Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | András Mátyás Csonka | ||
Ngày sinh | 1 tháng 5, 2000 | ||
Nơi sinh | Budapest, Hungary | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ferencváros | ||
Số áo | 51 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2015 | Főnix-Gold | ||
2015–2017 | Ferencváros | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Ferencváros | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U-17 Hungary | 10 | (0) |
2017– | U-19 Hungary | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 12, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10, 2017 |
András Csonka (sinh 1 tháng 5 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá Hungary thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Ferencvárosi ở Nemzeti Bajnokság I.[1]
Ngày 20 tháng 7 năm 2017, Csonka ra mắt chuyên nghiệp trước FC Midtjylland ở vòng loại thứ hai UEFA Europa League 2017–18.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ferencváros | |||||||||
2016–17 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2017–18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 9 tháng 12 năm 2017.