Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | András Jancsó | ||
Ngày sinh | 22 tháng 4, 1996 | ||
Nơi sinh | Szombathely, Hungary | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Haladás | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2014 | Haladás | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Haladás | 14 | (1) |
2015–2016 | → Soproni VSE (mượn) | 24 | (0) |
2016 | → Gyirmót SE (mượn) | 12 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-18 Hungary | 1 | (0) |
2017– | U-21 Hungary | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3, 2017 |
András Jancsó (sinh 22 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Szombathelyi Haladás.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Szombathely | |||||||||||
2014–15 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Tổng | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 7 tháng 10 năm 2014.