Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 6 tháng 12, 1991 | ||
Nơi sinh | Mons, Bỉ | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Maritzburg United | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Mons | |||
2008–2010 | Feyenoord | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2012 | Feyenoord | 0 | (0) |
2010–2011 | → Excelsior (mượn) | 8 | (0) |
2012–2014 | La Louvière Centre | 44 | (10) |
2014–2016 | Free State Stars | 15 | (6) |
2016– | Maritzburg United | 31 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:27, 6 tháng 6 năm 2018 (UTC) |
Andréa Fileccia (sinh ngày 6 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Bỉ thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Maritzburg United ở Premier Soccer League.
Fileccia rời câu lạc bộ trẻ ở Bỉ Mons vào mùa hè năm 2008 để gia nhập Feyenoord Academy ở Hà Lan. Sau khi thi đấu cho đội trẻ Feyenoord trong 2 mùa giải, anh gia nhập câu lạc bộ Eredivisie Excelsior theo dạng cho mượn.[1] Fileccia ra mắt cho Excelsior ngày 7 tháng 8 năm 2010. Anh thay cho Daan Bovenberg ở phút 65, nhưng không thể giúp Excelsior tránh khỏi thất bại mở màn trên sân khách trước De Graafschap (3–0).[2]
Fileccia gia nhập Maritzburg United vào ngày 8 tháng 7 năm 2016.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ !| Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Netherlands | Giải vô địch | KNVB Cup | Châu Âu | Tổng | ||||||
2010–12 | Excelsior | Eredivisie | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
Tổng | Netherlands | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |