Apacheria chiricahuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Crossosomatales |
Họ: | Crossosomataceae |
Chi: | Apacheria C.T.Mason |
Loài: | A. chiricahuensis
|
Danh pháp hai phần | |
Apacheria chiricahuensis C.T.Mason[1] |
Apacheria chiricahuensis là một loài thực vật có hoa trong họ Crossosomataceae. Loài này được C.T.Mason miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975.[2]