Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shingo Arizono | ||
Ngày sinh | 4 tháng 12, 1985 | ||
Nơi sinh | Kagoshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giravanz Kitakyushu | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Đại học Kinh tế Fukuoka | ||
2008 | U-23 Thespa Kusatsu | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2015 | Thespakusatsu Gunma | 97 | (3) |
2016 | FC Machida Zelvia | 5 | (0) |
2017 | Blaublitz Akita | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến tháng 3 năm 17 2018 |
Shingo Arizono (有薗 真吾 Arizono Shingo , sinh ngày 4 tháng 12 năm 1985 ở Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Giravanz Kitakyushu.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2009 | Thespakusatsu Gunma | J2 League | 10 | 1 | 2 | 0 | - | 12 | 1 | |
2010 | 14 | 0 | 1 | 0 | - | 15 | 1 | |||
2011 | 12 | 1 | 1 | 0 | - | 13 | 1 | |||
2012 | 13 | 0 | 1 | 0 | - | 14 | 0 | |||
2013 | 18 | 1 | 0 | 0 | - | 18 | 1 | |||
2014 | 11 | 0 | 2 | 0 | - | 13 | 0 | |||
2015 | 19 | 0 | 0 | 0 | - | 19 | 0 | |||
2016 | Machida Zelvia | 5 | 0 | 1 | 0 | - | 6 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 102 | 3 | 8 | 0 | 0 | 0 | 110 | 3 |