Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | ?? 1995 – tháng 12 năm 1995 |
Số đội | 27 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 50 |
Số bàn thắng | 155 (3,1 bàn/trận) |
Asian Club Championship 1995 là phiên bản thứ 15 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niêm được tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).
Ilhwa Chunma của Hàn Quốc thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
FK Neftchy Farg'ona ![]() |
4–5 | ![]() |
3–1 | 1–4 |
Al-Seeb ![]() |
0–4 | ![]() |
0–0 | 0–4 |
Al-Shabab ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
2–1 | 0–1 |
Köpetdag Aşgabat ![]() |
6–2 | ![]() |
6–0 | 0–2 |
Al-Zawraa ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Al-Arabi ![]() |
Thắng không cần đấu 1 | |||
Al-Nasr ![]() |
Thắng không cần đấu 2 | |||
Saipa ![]() |
Thắng không cần đấu 3 |
1 Al-Arabi được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Bahrain, nhưng Hiệp hội bóng đá Bahrain không cử đội tham dự.
2 Al-Nasr được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Palestine, nhưng Hiệp hội bóng đá Palestine không cử đội tham dự.
3 Saipa được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Tajikistan, nhưng Hiệp hội bóng đá Tajikistan không cử đội tham dự.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Mohun Bagan ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
2–1 | 0–1 |
Verdy Kawasaki ![]() |
6–0 | ![]() |
3–0 | 3–0 |
Pasay City ![]() |
17–2 | ![]() |
7–0 | 10–2 |
Persib Bandung ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Crescent Textile ![]() |
5–1 | ![]() |
2–1 | 3–01 |
Ilhwa Chunma ![]() |
8–0 | ![]() |
5–0 | 3–02 |
Cảng Sài Gòn ![]() |
w/o3 | ![]() |
||
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan ![]() |
Thắng không cần đấu 4 |
1 Saunders SC rút lui sau trận lượt đi.
2 GD Lam Pak rút lui sau trận lượt đi.
3 Cảng Sài Gòn rút lui.
4 Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan được xếp cặp đối đầu với đội thắng cặp đấu giữa đội vô địch của Trung Quốc và Triều Tiên, nhưng hiệp hội của cả hai nước không cử đội tham dự.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Saipa ![]() |
4–2 | ![]() |
2–1 | 2–1 |
Al-Ansar ![]() |
1–6 | ![]() |
1–1 | 0–5 |
Al-Zawraa ![]() |
3–4 | ![]() |
2–1 | 1–3 |
Yelimay Semipalatinsk ![]() |
0–4 | ![]() |
0–1 | 0–31 |
1 Yelimay Semipalatinsk rút lui sau trận lượt đi.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Persib Bandung ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Pahang FA ![]() |
2–5 | ![]() |
2–3 | 0–2 |
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan ![]() |
7–0 | ![]() |
6–0 | 1–0 |
Verdy Kawasaki ![]() |
12–1 | ![]() |
9–1 | 3–01 |
1 Crescent Textile rút lui sau trận lượt đi.
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Các trận đấu diễn ra tại Riyadh, Ả Rập Xê Út.
Saipa | 1–0 | Köpetdag Aşgabat |
---|---|---|
Al-Nasr | 2–1 | Al-Arabi |
---|---|---|
Al-Nasr | 0–0 | Saipa |
---|---|---|
Köpetdag Aşgabat | 2–2 | Al-Arabi |
---|---|---|
Saipa | 0–0 | Al-Arabi |
---|---|---|
Al-Nasr | 1–0 | Köpetdag Aşgabat |
---|---|---|
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 10 | −5 | 0 |
Các trận đấu diễn ra tại Bandung, Indonesia.
Verdy Kawasaki | 3–2 | Persib Bandung |
---|---|---|
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan | 0–0 | Verdy Kawasaki |
---|---|---|
Ngân hàng Nông nghiệp Thái Lan | 2–1 | Persib Bandung |
---|---|---|
Ilhwa Chunma ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Han Jung-kook ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Ilhwa Chunma ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Park Nam-yeol ![]() |
Ilhwa Chunma ![]() | 1–0 (AET) | ![]() |
---|---|---|
Lee Kwang-Hyun ![]() |
Ilhwa Chunma ![]() | 1–0 (AET) | ![]() |
---|---|---|
Lee Tae-Hong ![]() |