Astralium rhodostomum

Astralium rhodostomum
A shell of Astralium rhodostomum
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Turbinidae
Chi: Astralium
Loài:
A. rhodostomum
Danh pháp hai phần
Astralium rhodostomum
(Lamarck, 1822) [1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Astraea rhodostoma J. B. Lamarck, 1822
  • Astraea rhodostoma wallisii Kuroda, T. & T. Habe, 1952
  • Astraea tuberosum
  • Astralium rhodostoma (Lamarck, 1822)
  • Astralium tuberosum (Philippi)
  • Distellifer queenslandicus Iredale, 1937
  • Distellifer wallisi Iredale, 1937
  • Trochus petrosus Martyn, T. in Kuroda, T., 1928
  • Trochus rhodostomus Lamarck, 1822 (basionym)

Astralium rhodostomum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lamarck, J.B. 1822. Histoire naturelle des Animaux sans Vertèbres. Paris : J.B. Lamarck Vol. 7 711 pp.
  2. ^ a b Astralium rhodostomum (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Astralium rhodostomum tại Wikimedia Commons
  • Iredale,T. 1937. Middleton and Elizabeth Reef, South Pacific Ocean. The Australian Zoologist 8: 232-261
  • Salvat, B. & Rives, C. 1975. Coquillages de Polynésie. Tahiti : Papeete les editions du pacifique, pp. 1–391.
  • Wilson, B. 1993. Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, Western Australia : Odyssey Publishing Vol. 1 408 pp.
  • Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592
  • Alf A. & Kreipl K. (2011) The family Turbinidae. Subfamilies Turbininae Rafinesque, 1815 and Prisogasterinae Hickman & McLean, 1990. In: G.T. Poppe & K. Groh (eds), A Conchological Iconography. Hackenheim: Conchbooks. pp. 1–82, pls 104–245.
  • Astralium rhodostomum. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2012.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng CH Play cho mọi iPhone, iPad
Được phát triển bởi thành viên của Group iOS CodeVn có tên Lê Tí, một ứng dụng có tên CH Play đã được thành viên này tạo ra cho phép người dùng các thiết bị sử dụng hệ điều hành iOS có thể trải nghiệm kho ứng dụng của đối thủ Android ngay trên iPhone, iPad của mình
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero