Augusta Sophia của Liên hiệp Anh và Hannover

Augusta Sophia của Liên hiệp Anh
Chân dung bởi William Beechey
Thông tin chung
Sinh(1768-11-08)8 tháng 11 năm 1768
Dinh Buckingham, City and Liberty of Westminster, Middlesex, Anh
Mất22 tháng 9 năm 1840(1840-09-22) (71 tuổi)
Dinh Clarence, Luân Đôn, Anh
Vương tộcNhà Hanover
Thân phụGeorge III của Liên hiệp Anh Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuCharlotte xứ Mecklenburg-Strelitz
Chữ kýChữ ký của Augusta Sophia của Liên hiệp Anh

Augusta Sophia của Liên hiệp Anh (8 tháng 11 năm 1768 – 22 tháng 9 năm 1840) là đứa con thứ sáu và là con gái thứ hai của George III của Liên hiệp AnhCharlotte xứ Mecklenburg-Strelitz.

Tuổi thơ và tuổi thiếu niên

[sửa | sửa mã nguồn]

Trưởng thành

[sửa | sửa mã nguồn]

Mối quan hệ với Brent Spencer

[sửa | sửa mã nguồn]

Tước hiệu, kính xưng, huân chương và vương huy

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Genealogie ascendante jusqu'au quatrieme degre inclusivement de tous les Rois et Princes de maisons souveraines de l'Europe actuellement vivans [Genealogy up to the fourth degree inclusive of all the Kings and Princes of sovereign houses of Europe currently living] (bằng tiếng Pháp). Bourdeaux: Frederic Guillaume Birnstiel. 1768. tr. 5.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection