Bản mẫu:2022–23 UEFA Europa Conference League group tables

Group A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thổ Nhĩ Kỳ IBFK Ý FIO Scotland HEA Latvia RFS
1 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir 6 4 1 1 14 3 +11 13[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–0 3–1 3–0
2 Ý Fiorentina 6 4 1 1 14 6 +8 13[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–1 5–1 1–1
3 Scotland Heart of Midlothian 6 2 0 4 6 16 −10 6 0–4 0–3 2–1
4 Latvia RFS 6 0 2 4 2 11 −9 2 0–0 0–3 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng điểm đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: İstanbul Başakşehir +2, Fiorentina −2.
Group B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh WHU Bỉ AND Đan Mạch SIL România FCSB
1 Anh West Ham United 6 6 0 0 13 4 +9 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–0 3–1
2 Bỉ Anderlecht 6 2 2 2 6 5 +1 8 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–2
3 Đan Mạch Silkeborg 6 2 0 4 12 7 +5 6 2–3 0–2 5–0
4 România FCSB 6 0 2 4 3 18 −15 2 0–3 0–0 0–5
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tây Ban Nha VIL Ba Lan LCH Israel HBS Áo AW
1 Tây Ban Nha Villarreal 6 4 1 1 14 9 +5 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–3 2–2 5–0
2 Ba Lan Lech Poznań 6 2 3 1 12 7 +5 9 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 3–0 0–0 4–1
3 Israel Hapoel Be'er Sheva 6 1 4 1 8 5 +3 7 1–2 1–1 4–0
4 Áo Austria Wien 6 0 2 4 2 15 −13 2 0–1 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Pháp NCE Serbia PRT Đức KLN Cộng hòa Séc SVK
1 Pháp Nice 6 2 3 1 8 7 +1 9[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–1 1–2
2 Serbia Partizan 6 2 3 1 9 7 +2 9[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–1 2–0 1–1
3 Đức 1. FC Köln 6 2 2 2 8 8 0 8 2–2 0–1 4–2
4 Cộng hòa Séc Slovácko 6 1 2 3 8 11 −3 5 0–1 3–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Nice 4, Partizan 1.
Group E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hà Lan AZ Ukraina DNI Cộng hòa Síp APL Liechtenstein VAD
1 Hà Lan AZ 6 5 0 1 12 6 +6 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 3–2 4–1
2 Ukraina Dnipro-1 6 3 1 2 9 7 +2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–2
3 Cộng hòa Síp Apollon Limassol 6 2 1 3 5 7 −2 7 1–0 1–3 1–0
4 Liechtenstein Vaduz 6 0 2 4 5 11 −6 2 1–2 1–2 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thụy Điển DJU Bỉ GNT Na Uy MOL Cộng hòa Ireland SHR
1 Thụy Điển Djurgårdens IF 6 5 1 0 12 6 +6 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4–2 3–2 1–0
2 Bỉ Gent 6 2 2 2 10 6 +4 8 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 4–0 3–0
3 Na Uy Molde 6 2 1 3 9 10 −1 7 2–3 0–0 3–0
4 Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers 6 0 2 4 1 10 −9 2 0–0 1–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thổ Nhĩ Kỳ SIV România CLJ Cộng hòa Séc SLP Kosovo BLK
1 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor 6 3 2 1 11 7 +4 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–0 1–1 3–4
2 România CFR Cluj 6 3 1 2 5 5 0 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 2–0 1–0
3 Cộng hòa Séc Slavia Prague 6 2 2 2 6 7 −1 8 1–1 0–1 3–2
4 Kosovo Ballkani 6 1 1 4 8 11 −3 4 1–2 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Group H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Slovakia SLO Thụy Sĩ BSL Armenia PYU Litva ZAL
1 Slovakia Slovan Bratislava 6 3 2 1 9 7 +2 11[a] Đi tiếp vào vòng 16 đội 3–3 2–1 0–0
2 Thụy Sĩ Basel 6 3 2 1 11 9 +2 11[a] Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–2 3–1 2–2
3 Armenia Pyunik 6 2 0 4 8 9 −1 6 2–0 1–2 2–0
4 Litva Žalgiris 6 1 2 3 5 8 −3 5 1–2 0–1 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Slovan Bratislava 4, Basel 1
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
EGC (Employee-Generated Content) – Khi nhân viên trở thành tiếng nói thương hiệu
Employee-Generated Content (EGC) là nội dung dưới góc nhìn do nhân viên tự tạo ra và chia sẻ, phản ánh góc nhìn chân thực về công ty, sản phẩm hoặc môi trường làm việc.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Giai đoạn Orobashi tiến về biển sâu là vào khoảng hơn 2000 năm trước so với cốt truyện chính, cũng là lúc Chiến Tranh Ma Thần sắp đi đến hồi kết.