Bản mẫu này được sử dụng ở khoảng 13.000 trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này không nên được sử dụng trong các bản mẫu trích dẫn như Chú thích kiểu 1 và Chú thích kiểu 2, bởi vì nó bao gồm đánh dấu có khả năng làm hỏng siêu dữ liệu COinS mà chúng tạo ra; xem COinS in Wikipedia. |
Bản mẫu {{start date}} dùng để để trả về ngày (hoặc ngày giờ) mà một sự kiện hoặc thực thể bắt đầu hoặc đã được tạo. Nó cũng bao gồm trùng lặp, ngày có thể đọc bằng máy (hoặc ngày giờ) ở định dạng ngày ISO (được ẩn bởi CSS), để sử dụng bên trong các bản mẫu khác (hoặc các hàng trong bảng) phát ra microformat. Chỉ nên được sử dụng một lần trong mỗi mẫu như vậy và không nên được sử dụng bên ngoài các bản mẫu như vậy. Ngày ẩn xuống cấp một cách duyên dáng khi CSS không có sẵn.
Không dùng bản mẵu này khi:
{{start date|year|month|day}}
{{start date|year|month|day|HH|MM|SS|TimeZone}}
(MM và SS là tùy chọn; TimeZone có thể là một số nguyên, hoặc "Z" cho UTC; Xem ví dụ){{start date|1993}}
→ "1993 "{{start date|1993|02}}
→ "Tháng 2 năm 1993 "{{start date|1993|02|24}}
→ "24 tháng 2 năm 1993 "{{start date|1993|02|24|08|30}}
→ "08:30, 24 tháng 2 năm 1993 "{{start date|1993|02|24|08|||+01:00}}
→ "24 tháng 2 năm 1993 (+01:00) "{{start date|1993|02|24|08|||-07:00}}
→ "24 tháng 2 năm 1993 (-07:00) "{{start date|1993|02|24|08|30|23}}
→ "08:30:23, 24 tháng 2 năm 1993 "{{start date|1993|02|24|08|30|23|Z}}
→ "08:30:23, 24 tháng 2 năm 1993 (UTC) "{{start date|1993|02|24|08|30|23|+01:00}}
→ "08:30:23, 24 tháng 2 năm 1993 (+01:00) "{{start date|1993|02|24|08|30|23|-07:00}}
→ "08:30:23, 24 tháng 2 năm 1993 (-07:00) "Bản mẫu này tương thích với các bản mẫu tại enwiki. Khi biên dịch bài viết từ tiếng Anh, chúng ta thường gặp các tham số |df=y
và |mf=y
: đây là các tham số quy định cách hiển thị ngày kiểu Anh (ngày viết trước tháng, VD: 1 January 2024) hay kiểu Mỹ (tháng viết trước ngày, VD: January 1, 2024). Các tham số này có thể bỏ đi vì không hữu ích trong tiếng Việt.
Dữ liệu bản mẫu cho Thời điểm bắt đầu
Date that an event or entity started or was created
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
YYYY | 1 | start year | Số | tùy chọn |
MM | 2 | start month | Số | tùy chọn |
DD | 3 | start day of month | Số | tùy chọn |
HH | 4 | start hours | Số | tùy chọn |
MM | 5 | start minutes
| Số | tùy chọn |
SS | 6 | start seconds
| Số | tùy chọn |
TZ | 7 | time zone offset, “+02:00”, “-06:00” or “Z” for UTC | Chuỗi ngắn | tùy chọn |
day first | df | boolean parameter to put the date before the month name
| Chuỗi ngắn | tùy chọn |
month first | mf | mf=yes: order mm-dd-yyyy (=the default order)
| Chuỗi dài | lỗi thời |