| |||||||||||||||||||
Số người đi bầu | 71.55% (vòng đầu) 67.58% (vòng hai) | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||
|
Bầu cử tổng thống Phần Lan 2024 (tiếng Phần Lan: Suomen presidentinvaali 2024) dự kiến sẽ được tổ chức vào ngày 28 tháng 1 năm 2024.[1] Tổng thống đương nhiệm Sauli Niinistö không thể tái tranh cử vì đã làm tổng thống tối đa hai nhiệm kỳ (theo hiến pháp).[2] Tổng thống được bầu trong năm 2024 sẽ là tổng thống thứ mười ba của Phần Lan.
Nguồn thông tin | Ngày khảo sát | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Katainen NCP |
Stubb NCP |
Vapaavuori NCP |
Haavisto Greens |
Halla-aho Finns |
Huhtasaari Finns |
Rehn Centre |
Vanhanen Centre |
Heinäluoma SDP |
Marin SDP |
Urpilainen SDP |
Andersson Left |
Khác | Chưa quyết định | ||
Taloustutkimus | Tháng 5, 2023 | 1% | 5% | - | 28% | 6% | 1% | 15% | 2% | 1% | 5% | 2% | 2% | 29% | – |
Maaseudun Tulevaisuus | 14, 19 tháng 4, 2023 | – | 4.6% | - | 23.3% | 8.5% | – | 10.8% | ?% | - | -% | ?% | -% | 10.4% | – |
Taloustutkimus | 12, 19 tháng 12 2022 | – | 7% | - | 25% | 7% | – | 14% | ?% | - | 7% | ?% | 2% | 15% | – |
Taloustutkimus Taloustutkimus | 2, 7 tháng 12, 2022 | – | 4.5% | 4% | 17.3% | 5.8% | – | 13.7 | ?% | - | ?% | ?% | -% | 7% | – |
Taloustutkimus | Tháng 3, 2022 | – | 4% | 4% | 16% | 7% | – | 20% | 4% | - | 9% | 3% | -% | 7% | – |
Taloustutkimus | Tháng 7, 2021 | – | 5% | 4% | 12% | 7% | – | 14% | 5% | 3% | 11% | 3% | 3% | 10% | – |
Kantar TNS | Tháng 2, 2021 | 1% | 2% | 4% | 7% | 5% | – | 19% | 4% | 4% | 13% | 3% | 1% | 11% | 51% |
Taloustutkimus | Tháng 1, 2021 | 2% | 4% | 6% | 9% | 6% | 2% | 11% | 6% | 4% | 16% | 3% | 2% | 27% | – |
Taloustutkimus | Tháng 12, 2020 | 1% | 5% | 5% | 9% | 5% | 2% | 8% | 6% | 4% | 16% | 3% | 3% | 31% | 3% |
TNS Kantar Agri | Tháng 6,2020 | – | – | 5.7% | 12.4% | 6.2% | – | 11.0% | – | 4.7% | 9.7% | – | 3.0% | 7.6% | 41.8% |
TNS Kantar Agri | Tháng 2, 2020 | – | – | 6% | 18% | 9% | – | 11% | – | 6% | – | – | – | – | – |
Taloustutkimus | Tháng 2, 2020 | 3% | 4% | 5% | 22% | 8% | 2% | 8% | 4% | 4% | 4% | 4% | 4% | 23% | 4% |
Taloustutkimus | Tháng 12, 2019 | 5% | – | 4% | 17% | 6% | 3% | 10% | – | 4% | – | 7% | 7% | 21% | 16% |
Tietoykkönen | Tháng 10, 2019 | – | – | 10% | 33% | 10% | 4% | 11% | – | 7% | – | 6% | 8% | 10% | – |
Taloustutkimus | Tháng 1, 2018 | – | – | 9% | 27% | – | 7% | 7% | 4% | 4% | – | 4% | 4% | 26% | 9% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Independent |
Olli Rehn Independent |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 52% | 35% | 13% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Independent |
Mika Aaltola Independent |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 49% | 35% | 16% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Independent |
Alexander Stubb National Coalition Party |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 52% | 30% | 17% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Độc lập |
Sanna Marin Đảng Dân chủ Xã hội |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 52% | 24% | 23% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Độc lập |
Jutta Urpilainen Đảng Dân chủ Xã hội |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 55% | 21% | 24% |
Nguồn thông tin | Ngày thăm dò | Pekka Haavisto Độc lập |
Jussi Halla-aho Đảng Finns |
Khác/ Chưa quyết định |
---|---|---|---|---|
Ilta-Sanomat | 16 tháng 5, 2023 | 63% | 25% | 12% |