Ban Tuyên huấn Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào | |
---|---|
![]() | |
Thành lập | 1951 |
Loại | Cơ quan tham mưu của Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
Trụ sở chính | Làng Sivilai, huyện Xaythani |
Vị trí | |
Trưởng ban | Khamphanh Pheuyavong |
Chủ quản | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào |
Ban Tuyên huấn Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (tiếng Lào: ກົມໂຄສະນາອົບຮົມສູນກາງພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ) là tổ chức tại Lào được thành lập vào năm 1951 với tư cách là một cơ quan ban ngành của Đảng Cộng sản Đông Dương, và hình thành theo hình thức hiện tại vào năm 1964. Ban này chịu trách nhiệm tổ chức và lãnh đạo công tác tuyên truyền của Đảng Nhân dân Cách mạng Lào.
Trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương (tiếng Lào: ຫົວໜ້າຄະນະໂຄສະນາອົບຮົມສູນກາງພັກ) là ủy viên theo đúng thẩm quyền của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào. Người đứng đầu hiện nay, Khamphanh Pheuyavong, là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI và Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XI.[1]
Số | Tên | Akson Lao | Nhậm chức | Rời chức | Giới tính | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Soutthichak, SananSanan Soutthichak | ສະນັ່ນ ສຸດທິຈັກ | 1964 | 1976 | Nam | |||||||||||||||||
2 | Douangboutdi, ChanmiChanmi Douangboutdi | ຈັນມີ ດວງບຸດດີ | 1976 | 1980 | Nam | |||||||||||||||||
3 | Sengmani, MaichantanMaichantan Sengmani | ໄມຈັນຕານ ແສງມະນີ | 1980 | 1990 | Nam | |||||||||||||||||
4 | Thammatheva, OsakanhOsakanh Thammatheva | ໂອສະກັນ ທໍາມະເທວາ | 1990 | 31 tháng 10 năm 2004 | Nam | |||||||||||||||||
5 | Oraboun, MounkeoMounkeo Oraboun | ໝູນແກ້ວ ອໍລະບູນ | Tháng 11 năm 2004 | 2005 | Nam | |||||||||||||||||
6 | Bounkham, SileuaSileua Bounkham | ສີເຫຼືອ ບຸນຄ້ໍາ | 2005 | 2006 | Nam | |||||||||||||||||
7 | Vongsa, PhandouangchitPhandouangchit Vongsa | ພັນດວງຈິດ ວົງສາ | 2006 | 2011 | Nam | |||||||||||||||||
8 | Sombounkhanh, CheuangCheuang Sombounkhanh | ເຈືອງ ສົມບູນຂັນ | 2011 | 17 tháng 5 năm 2014 | Nam | |||||||||||||||||
9 | Khaykhamphithoune, KikeoKikeo Khaykhamphithoune | ກິແກ້ວ ໄຂຄຳພິທູນ | Tháng 5 năm 2014 | 2019 | Nam | |||||||||||||||||
10 | Phommathat, KhamphanhKhamphanh Phommathat | ຄໍາພັນ ພົມມະທັດ | 2019 | 4 tháng 2 năm 2021 | Nam | |||||||||||||||||
11 | Pheuyavong, KhamphanhKhamphanh Pheuyavong | ຄໍາພັນ ເຜີຍຍະວົງ | 4 tháng 2 năm 2021 | Đương nhiệm | Nam | |||||||||||||||||
Tham khảo: [2] |