Barbula crocea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Pottiales |
Họ (familia) | Pottiaceae |
Chi (genus) | Barbula |
Loài (species) | B. crocea |
Danh pháp hai phần | |
Barbula crocea (Brid.) F.Weber & D.Mohr, 1807 |
Barbula crocea là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Brid.) F. Weber & D. Mohr mô tả khoa học đầu tiên năm 1807.[1]