Batuhan Altıntaş

Batuhan Altıntaş
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mustafa Batuhan Altıntaş
Ngày sinh 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh İzmit, Thổ Nhĩ Kỳ
Chiều cao 1,90 m (6 ft 3 in)[1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Giresunspor (mượn từ Hamburger)
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2009 Kocaeli Günesspor
2009–2013 Bursaspor
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Bursaspor 9 (0)
2015– Hamburger 1 (0)
2016–2017Kasımpaşa (mượn) 15 (2)
2017–2018Yeni Malatyaspor (mượn) 4 (1)
2018–Giresunspor (mượn) 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-15 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
2011–2012 U-16 Thổ Nhĩ Kỳ 10 (5)
2012–2013 U-17 Thổ Nhĩ Kỳ 12 (4)
2013–2014 U-18 Thổ Nhĩ Kỳ 12 (6)
2013–2015 U-19 Thổ Nhĩ Kỳ 12 (5)
2015 U-20 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
2016– U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 1 năm 2018

Mustafa Batuhan Altıntaş (sinh 14 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Giresunspor, mượn từ Hamburger.

Sự nghiệp chuyên nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 4 tháng 7 năm 2015 trên trang chủ chính thức của Hamburger SV thông báo rằng Altintas đã ký hợp đồng với câu lạc bộ sẽ ở lại đến năm 2017.[2]

Cuộc sống cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Ông nội của Batuhan Mustafa Altıntaş, cha của anh, Yusuf Altıntaş, và cậu của anh, Yaşar Altıntaş đều chơi bóng chuyên nghiệp tại giải Süper Lig của Thổ Nhĩ Kỳ.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “M. Batuhan Altıntaş”. Bursaspor.org.tr. Truy cập 16 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ “Perfekt! HSV verpflichtet Batuhan Altintas” (bằng tiếng Đức). hsv.de. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập 4 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ “Batuhan Altıntaş: Üçüncü kuşak "Köylü" - TamSaha Detay Sayfası TFF”. www.tff.org.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.