Bernex, Genève

Bernex
Huy hiệu của Bernex
Huy hiệu
Vị trí của Bernex
Bernex trên bản đồ Thụy Sĩ
Bernex
Bernex
Bernex trên bản đồ Bang Genève
Bernex
Bernex
Quốc giaThụy Sĩ
BangGeneva
Huyệnn.a.
Chính quyền
 • Thị trưởngmaire
Gilbert Vonlanthen Rad.
(tính tới 2008)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng12,95 km2 (500 mi2)
Độ cao380 m (1,250 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng10.007
 • Mật độ7,7/km2 (20/mi2)
Mã bưu chính1233
Mã SFOS022
Địa phương trực thuộcBernex, Lully, Sézenove, Loëx, Chèvres, Cressy, Challoux
Giáp vớiAire-la-Ville, Cartigny, Confignon, Laconnex, Onex, Perly-Certoux, Satigny, Soral, Vernier
Websitewww.bernex.ch
SFSO statistics
Nhà thờ Bernex

Bernex là một đô thị of the bang Genève, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 12,98  km², dân số năm 2007 là 380 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
 Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Nếu chúng ta soi kĩ, chúng ta sẽ thấy được điểm khác biệt của huy hiệu này với cái biểu tượng của hệ lôi
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Câu hỏi thường gặp nhất từ các bạn trẻ là “Nên học gì, học như thế nào để chuẩn bị tốt nhất cho việc tốt nghiệp?”
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)