Bang của Thụy Sĩ Schweizer Kantone (tiếng Đức) Cantons suisses (tiếng Pháp) Cantoni Svizzeri (tiếng Ý) Chantun svizra (tiếng Romansh) | |
---|---|
Còn gọi là:
| |
Thể loại | Nhà nước liên bang |
Vị trí | Liên bang Thụy Sĩ |
Có ở | Quốc gia |
Thành lập | Thế kỷ XVI |
Số lượng còn tồn tại | 26 bang (tính đến 1979) |
Dân số | 15.778 (Appenzell Innerrhoden) – 1.421.895 (Zürich) |
Diện tích | 14 dặm vuông Anh (36 km2) (Basel-Stadt) – 2.743,43 dặm vuông Anh (7.105,5 km2) (Graubünden) |
Hình thức chính quyền | Danh sách cơ quan hành pháp Thụy Sĩ |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Huyện |
Thụy Sĩ là một quốc gia liên bang ở châu Âu. Có 26 bang ở Thụy Sĩ. Các ngôn ngữ ở Thụy Sĩ gọi bang là Kanton (tiếng Đức), Canton (tiếng Pháp), Catone (tiếng Ý), Chantun (tiếng Romansh), đúng nghĩa ra là tổng. Cách gọi này có từ thế kỷ XVI, khi liên bang Thụy Sĩ được thành lập và duy trì đến nay. Mỗi bang như một quốc gia có chủ quyền, có quân đội và đơn vị tiền tệ riêng cho đến khi quốc gia liên bang Thụy Sĩ được thành lập vào năm 1848.
Lúc thành lập liên bang, Thụy Sĩ có 13 bang. Về sau có sự chia tách và xuất hiện bang mới. Bang mới được thành lập gần đây nhất vào năm 1979 là bang Jura.
Các bang của Thụy Sĩ hiện nay có quyền tự trị rất cao. Mỗi bang có một hiến pháp riêng, một chính phủ riêng và có tòa án riêng. Các bang đều có cơ quan lập pháp đơn viện. Tùy theo mỗi bang, số lượng nghị viên có thể từ 58 đến 200 vị. Tùy theo dân số và diện tích mà chức năng hành chính phân cấp cho mỗi bang một khác.
Mỗi một bang được chia ra làm nhiều huyện. Huyện là một đơn vị hành chính giữa Bang và Xã. Thường thì huyện được gọi là
Bezirk, một số bang khác còn gọi là Verwaltungsregion, Verwaltungskreis, Wahlkreis, Amtei hay Amt, vùng nói tiếng Pháp district, vùng nói tiếng Ý distretto, vùng nói tiếng Romansh districts. Người đứng đầu của cơ quan huyện gọi là Bezirksammann, Bezirksamtmann, Statthalter hay Regierungsstatthalter.
Có 12 bang không có đơn vị hành chính huyện.
Cờ | Viết tắt | Bang | Năm[1] | Thủ phủ | Dân số[2] | Diện tích [3] | Mật độ dân số [4] | Số xã [2] | Ngôn ngữ chính thức |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AG | Aargau | 1803 | Aarau | 550900 | 1404 | 388 | 232 | Đức | |
AR | Appenzell Ausserrhoden | 1513 | Herisau / Trogen4 | 53200 | 243 | 220 | 20 | Đức | |
AI | Appenzell Innerrhoden | 1513 | Appenzell | 15000 | 173 | 87 | 6 | Đức | |
BL | Basel-Landschaft | 1501 | Liestal | 261400 | 518 | 502 | 86 | Đức | |
BS | Basel-Stadt | 1501 | Basel | 186700 | 37 | 5072 | 3 | Đức | |
BE | Bern | 1353 | Bern | 947100 | 5959 | 158 | 399 | Đức, Pháp | |
FR | Fribourg | 1481 | Fribourg | 239100 | 1671 | 141 | 242 | Pháp, Đức | |
GE | Genève | 1815 | Genève | 414300 | 282 | 1442 | 45 | Pháp | |
GL | Glarus | 1352 | Glarus | 38300 | 685 | 51 | 28 | Đức | |
GR | Graubünden | 1803 | Chur | 185700 | 7105 | 26 | 211 | Đức, Romansh, Ý | |
JU | Jura | 1979 | Delémont | 69100 | 838 | 82 | 83 | Pháp | |
LU | Luzern | 1332 | Luzern | 350600 | 1493 | 233 | 107 | Đức | |
NE | Neuchâtel | 1815 | Neuchâtel | 166500 | 803 | 206 | 62 | Pháp | |
NW | Nidwalden | 1291 | Stans | 38600 | 276 | 138 | 11 | Đức | |
OW | Obwalden | 1291 | Sarnen | 32700 | 491 | 66 | 7 | Đức | |
SG | Sankt Gallen | 1803 | St. Gallen | 452600 | 2026 | 222 | 90 | Đức | |
SH | Schaffhausen | 1501 | Schaffhausen | 73400 | 298 | 246 | 34 | Đức | |
SZ | Schwyz | 1291 | Schwyz | 131400 | 908 | 143 | 30 | Đức | |
SO | Solothurn | 1481 | Solothurn | 245500 | 791 | 308 | 126 | Đức | |
TG | Thurgau | 1803 | Frauenfeld / Weinfelden | 228200 | 991 | 229 | 80 | Đức | |
TI | Ticino | 1803 | Bellinzona | 311900 | 2812 | 110 | 244 | Ý | |
UR | Uri | 1291 | Altdorf | 35000 | 1077 | 33 | 20 | Đức | |
VS | Valais | 1815 | Sion | 278200 | 5224 | 53 | 160 | Pháp, Đức | |
VD | Vaud | 1803 | Lausanne | 626200 | 3212 | 188 | 382 | Pháp | |
ZG | Zug | 1352 | Zug | 100900 | 239 | 416 | 11 | Đức | |
ZH | Zürich | 1351 | Zürich | 1228600 | 1729 | 701 | 171 | Đức |