Bourges (quận)

Quận Bourges
—  Quận  —
Quận Bourges trên bản đồ Thế giới
Quận Bourges
Quận Bourges
Quốc gia Pháp
Quận lỵBourges
Diện tích
 • Tổng cộng2,798 km2 (1,080 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng174,031
 • Mật độ62/km2 (160/mi2)
 

Quận Bourges là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Cher, ở vùng Centre. Quận này có 16 tổng và 131 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Bourges là:

  1. Les Aix-d'Angillon
  2. Baugy
  3. Bourges - Tổng thứ nhất
  4. Bourges - Tổng thứ nhì
  5. Bourges - Tổng thứ ba
  6. Bourges - Tổng thứ tư
  7. Bourges - Tổng thứ năm
  8. Chârost
  9. Henrichemont
  10. Léré
  11. Levet
  12. Saint-Doulchard
  13. Saint-Martin-d'Auxigny
  14. Sancergues
  15. Sancerre
  16. Vailly-sur-Sauldre

Các xã của quận Bourges, và mã INSEE là:

1. Achères (18001) 2. Allogny (18004) 3. Annoix (18006) 4. Argenvières (18012)
5. Arçay (18008) 6. Assigny (18014) 7. Aubinges (18016) 8. Avord (18018)
9. Azy (18019) 10. Bannay (18020) 11. Barlieu (18022) 12. Baugy (18023)
13. Beffes (18025) 14. Belleville-sur-Loire (18026) 15. Bengy-sur-Craon (18027) 16. Boulleret (18032)
17. Bourges (18033) 18. Brécy (18035) 19. Bué (18039) 20. Charentonnay (18053)
21. Chassy (18056) 22. Chaumoux-Marcilly (18061) 23. Chârost (18055) 24. Civray (18066)
25. Concressault (18070) 26. Couargues (18074) 27. Couy (18077) 28. Crosses (18081)
29. Crézancy-en-Sancerre (18079) 30. Dampierre-en-Crot (18084) 31. Farges-en-Septaine (18092) 32. Feux (18094)
33. Fussy (18097) 34. Gardefort (18098) 35. Garigny (18099) 36. Groises (18104)
37. Gron (18105) 38. Henrichemont (18109) 39. Herry (18110) 40. Humbligny (18111)
41. Jalognes (18116) 42. Jars (18117) 43. Jussy-Champagne (18119) 44. Jussy-le-Chaudrier (18120)
45. La Chapelle-Montlinard (18049) 46. La Chapelle-Saint-Ursin (18050) 47. La Chapelotte (18051) 48. Lapan (18122)
49. Laverdines (18123) 50. Le Noyer (18168) 51. Le Subdray (18255) 52. Les Aix-d'Angillon (18003)
53. Levet (18126) 54. Lissay-Lochy (18129) 55. Lugny-Champagne (18132) 56. Lunery (18133)
57. Léré (18125) 58. Mareuil-sur-Arnon (18137) 59. Marmagne (18138) 60. Marseilles-lès-Aubigny (18139)
61. Menetou-Râtel (18144) 62. Menetou-Salon (18145) 63. Montigny (18151) 64. Morogues (18156)
65. Morthomiers (18157) 66. Moulins-sur-Yèvre (18158) 67. Ménétréol-sous-Sancerre (18146) 68. Neuilly-en-Sancerre (18162)
69. Neuvy-Deux-Clochers (18163) 70. Nohant-en-Goût (18166) 71. Osmoy (18174) 72. Parassy (18176)
73. Pigny (18179) 74. Plaimpied-Givaudins (18180) 75. Plou (18181) 76. Poisieux (18182)
77. Primelles (18188) 78. Précy (18184) 79. Quantilly (18189) 80. Rians (18194)
81. Saint-Ambroix (18198) 82. Saint-Bouize (18200) 83. Saint-Caprais (18201) 84. Saint-Céols (18202)
85. Saint-Doulchard (18205) 86. Saint-Florent-sur-Cher (18207) 87. Saint-Georges-sur-Moulon (18211) 88. Saint-Germain-du-Puy (18213)
89. Saint-Just (18218) 90. Saint-Léger-le-Petit (18220) 91. Saint-Martin-d'Auxigny (18223) 92. Saint-Martin-des-Champs (18224)
93. Saint-Michel-de-Volangis (18226) 94. Saint-Palais (18229) 95. Saint-Satur (18233) 96. Saint-Éloy-de-Gy (18206)
97. Sainte-Gemme-en-Sancerrois (18208) 98. Sainte-Lunaise (18222) 99. Sainte-Solange (18235) 100. Saligny-le-Vif (18239)
101. Sancergues (18240) 102. Sancerre (18241) 103. Santranges (18243) 104. Saugy (18244)
105. Savigny-en-Sancerre (18246) 106. Savigny-en-Septaine (18247) 107. Senneçay (18248) 108. Sens-Beaujeu (18249)
109. Soulangis (18253) 110. Soye-en-Septaine (18254) 111. Subligny (18256) 112. Sury-en-Vaux (18258)
113. Sury-près-Léré (18257) 114. Sury-ès-Bois (18259) 115. Sévry (18251) 116. Thauvenay (18262)
117. Thou (18264) 118. Trouy (18267) 119. Vailly-sur-Sauldre (18269) 120. Vasselay (18271)
121. Veaugues (18272) 122. Verdigny (18274) 123. Vignoux-sous-les-Aix (18280) 124. Villabon (18282)
125. Villegenon (18284) 126. Villeneuve-sur-Cher (18285) 127. Villequiers (18286) 128. Vinon (18287)
129. Vorly (18288) 130. Vornay (18289) 131. Étréchy (18090)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Những quyền năng của Công Lý Vương [Michael]
Thân là kĩ năng có quyền hạn cao nhất, Công Lí Vương [Michael] có thể chi phối toàn bộ những kẻ sở hữu kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Thông tin nhân vật Oshino Shinobu - Monogatari Series
Oshino Shinobu (忍野 忍, Oshino Shinobu) là một bé ma cà rồng bí ẩn