Brioude (quận)

Quận Brioude
—  Quận  —
Quận Brioude trên bản đồ Thế giới
Quận Brioude
Quận Brioude
Quốc gia Pháp
Quận lỵBrioude
Diện tích
 • Tổng cộng1,886 km2 (728 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng45,243
 • Mật độ24/km2 (62/mi2)
 

Quận Brioude là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haute-Loire, ở vùng Auvergne-Rhône-Alpes. Quận này có 9 tổng và 100 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Brioude là:

  1. Auzon
  2. Blesle
  3. Brioude-Nord
  4. Brioude-Sud
  5. La Chaise-Dieu
  6. Langeac
  7. Lavoûte-Chilhac
  8. Paulhaguet
  9. Pinols
  10. Saugues

Các xã của quận Brioude, và mã INSEE là:

1. Agnat (43001) 2. Ally (43006) 3. Arlet (43009) 4. Aubazat (43011)
5. Autrac (43014) 6. Auvers (43015) 7. Auzon (43016) 8. Azérat (43017)
9. Beaumont (43022) 10. Berbezit (43027) 11. Blassac (43031) 12. Blesle (43033)
13. Bonneval (43035) 14. Bournoncle-Saint-Pierre (43038) 15. Brioude (43040) 16. Cerzat (43044)
17. Chambezon (43050) 18. Champagnac-le-Vieux (43052) 19. Chaniat (43055) 20. Chanteuges (43056)
21. Charraix (43060) 22. Chassagnes (43063) 23. Chassignolles (43064) 24. Chastel (43065)
25. Chavaniac-Lafayette (43067) 26. Chazelles (43068) 27. Chilhac (43070) 28. Cistrières (43073)
29. Cohade (43074) 30. Collat (43075) 31. Connangles (43076) 32. Couteuges (43079)
33. Cronce (43082) 34. Desges (43085) 35. Domeyrat (43086) 36. Espalem (43088)
37. Ferrussac (43094) 38. Fontannes (43096) 39. Frugerès-les-Mines (43099) 40. Frugières-le-Pin (43100)
41. Félines (43093) 42. Grenier-Montgon (43103) 43. Javaugues (43105) 44. Jax (43106)
45. Josat (43107) 46. La Besseyre-Saint-Mary (43029) 47. La Chaise-Dieu (43048) 48. La Chapelle-Geneste (43059)
49. La Chomette (43072) 50. Lamothe (43110) 51. Langeac (43112) 52. Laval-sur-Doulon (43116)
53. Lavaudieu (43117) 54. Lavoûte-Chilhac (43118) 55. Lempdes-sur-Allagnon (43120) 56. Lorlanges (43123)
57. Lubilhac (43125) 58. Léotoing (43121) 59. Malvières (43128) 60. Mazerat-Aurouze (43131)
61. Mazeyrat-d'Allier (43132) 62. Mercœur (43133) 63. Montclard (43139) 64. Paulhac (43147)
65. Paulhaguet (43148) 66. Pinols (43151) 67. Prades (43155) 68. Pébrac (43149)
69. Saint-Arcons-d'Allier (43167) 70. Saint-Austremoine (43169) 71. Saint-Beauzire (43170) 72. Saint-Bérain (43171)
73. Saint-Cirgues (43175) 74. Saint-Didier-sur-Doulon (43178) 75. Saint-Georges-d'Aurac (43188) 76. Saint-Géron (43191)
77. Saint-Hilaire (43193) 78. Saint-Ilpize (43195) 79. Saint-Julien-des-Chazes (43202) 80. Saint-Just-près-Brioude (43206)
81. Saint-Laurent-Chabreuges (43207) 82. Saint-Pal-de-Senouire (43214) 83. Saint-Privat-du-Dragon (43222) 84. Saint-Préjet-Armandon (43219)
85. Saint-Vert (43226) 86. Saint-Étienne-sur-Blesle (43182) 87. Sainte-Eugénie-de-Villeneuve (43183) 88. Sainte-Florine (43185)
89. Sainte-Marguerite (43208) 90. Salzuit (43232) 91. Sembadel (43237) 92. Siaugues-Sainte-Marie (43239)
93. Tailhac (43242) 94. Torsiac (43247) 95. Vals-le-Chastel (43250) 96. Vergongheon (43258)
97. Vieille-Brioude (43262) 98. Villeneuve-d'Allier (43264) 99. Vissac-Auteyrac (43013) 100. Vézézoux (43261)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Phản ứng tăng cường Genshin Impact
Trước tiên ta sẽ làm quen với phản ứng, khi ấn lôi + thảo sẽ tạo ra phản ứng và đưa quái vài trạng thái sinh trưởng