Butobarbital

Butobarbital
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiSoneryl
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Chuyển hóa dược phẩmGan
Bài tiếtThận
Các định danh
Tên IUPAC
  • 5-Butyl-5-ethyl-1,3-diazinane-2,4,6-trione
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.000.928
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC10H16N2O3
Khối lượng phân tử212.246 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C1NC(=O)NC(=O)C1(CCCC)CC
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C10H16N2O3/c1-3-5-6-10(4-2)7(13)11-9(15)12-8(10)14/h3-6H2,1-2H3,(H2,11,12,13,14,15) ☑Y
  • Key:STDBAQMTJLUMFW-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Butobarbital, còn được gọi là butobarbitone hoặc butethal, SonerylNeonal, là một loại thuốc thôi miên là một dẫn xuất barbiturat. Nó được phát triển bởi Poulenc Brothers (hiện là một phần của Rhône Poulenc) vào năm 1921.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ DE Patent 481129
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
[Tóm tắt và đánh giá sách] Mindset - Sức mạnh của việc đổi mới tư duy
Mindset là cuốn sách giúp bạn hiểu cặn kẽ về sức mạnh của tư duy dưới nghiên cứu đánh giá tâm lý học - hành vi con người
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.