Byblis aquatica

Byblis aquatica
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Lamiales
Họ: Byblidaceae
Chi: Byblis
Loài:
B. aquatica
Danh pháp hai phần
Byblis aquatica
Lowrie & Conran (1998)

Byblis aquatica là một loài thực vật ăn sâu bọ thuộc chi Byblis. Loài này được Allen LowrieJohn Godfrey Conran mô tả vào năm 1998 và phân bổ vào một nhóm cây thường niên của phía bắc nước Úc tên là "phức hợp Byblis liniflora". Nó mọc trên khu vực nửa nước nửa cạn, và dùng tuyến chất nhầy bao phủ trên bề mặt lá để thu hút, bắt và tiêu hóa con mồi khi môi trường mà nó sinh sống bị thiếu hụt chất dinh dưỡng.

Thân của nó có thể đạt chiều dài 45 xen-ti-mét (18 inch), lá thì dài từ 2 đến 4 xen-ti-mét (0.8 đến 1.5 inch), hẹp, dài, thon nhọn ở phía cuối. Lá non thì có màu xanh nhạt, phát triển theo hướng thẳng đứng, rồi lá càng già thì màu càng tối và rũ dần xuống. Bề mặt lá thì được bao phủ với nhiều tuyến nhờn.

Hoa của nó mọc đơn trên đỉnh dài 1,5 đến 3 xen-ti-mét, có năm cánh hoa, màu tím và nở vào giữa tháng 1 đến tháng 5.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng phân bố của Byblis aquatica thì bị giới hạn trong vùng phía bắc của Úc. Nó là loài bản địa của khu vực giữa DarwinBerry Springs. Nó phát triển trên những chỗ cát nhiều mùn của vùng sụt xuống bị lũ lụt theo mùa lũ từng năm và bên bờ chỗ cạn của những đầm, phá nước ngọt. Nó chia sẻ nơi sinh sống của nó với loài Byblis liniflora (tuy nhiên nó lại là loài bản địa của vùng khô hơn).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lowrie, Allen and Conran, John G. 1998. A Taxonomic Revision Of The Genus Byblis (Byblidaceae) In Northern Australia. In: Nuytsia 12(1):59-74.
  • Conran, John G. and Lowrie, Allen. 1993. Byblis liniflora subsp. occidentalis (Byblidaceae), A New Subspecies From North-Western Australia. In: Austral. Syst. Bot. 6: 175-179.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Meyers-Rice, Barry. Byblis - Notes On Forms New To Cultivation. In: Carnivorous Plant Newsletter 22: 39-40.
  • Flísek, Jan. Byblis aff. liniflora "Darwin" - Novy druh rodu Byblis? In: Trifid, Darwiniana 4: 27-28, 43.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Ngày xửa ngày xưa, có một phù thủy tên Elaina, cô là một lữ khách du hành khắp nơi trên thế giới
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Viết cho những nuối tiếc của Nanami - Jujutsu Kaisen
Nanami là dạng người sống luôn đặt trách nhiệm rất lớn lên chính bản thân mình, nên cái c.hết ở chiến trường ắt hẳn làm anh còn nhiều cảm xúc dang dở
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn