Cúp Intertoto 1990

Trong Cúp Intertoto 1990 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 11 bảng, mỗi bảng 4 đội.

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 5 0 1 9 2 +7 10
2 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 4 1 1 13 9 +4 9
3 Đan Mạch Lyngby BK 6 2 0 4 9 12 −3 4
4 Áo Admira Wacker Wien 6 0 1 5 7 15 −8 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Tirol Innsbruck 6 4 1 1 12 6 +6 9
2 Tây Đức Bochum 6 3 1 2 8 6 +2 7
3 Thụy Sĩ St. Gallen 6 3 1 2 8 7 +1 7
4 Bulgaria Slavia Sofia 6 0 1 5 3 12 −9 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Lech Poznań 6 5 0 1 15 7 +8 10
2 Israel Maccabi Haifa 6 3 2 1 14 5 +9 8
3 Hungary Siófok 6 2 1 3 5 9 −4 5
4 Israel Bnei Yehuda 6 0 1 5 5 18 −13 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 4 1 1 17 3 +14 9
2 Đan Mạch Vejle BK 6 4 1 1 11 9 +2 9
3 Thụy Điển IFK Norrköping 6 1 2 3 9 16 −7 4
4 Hungary MTK Budapest 6 1 0 5 5 14 −9 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 3 2 1 10 4 +6 8
2 Tây Đức Kaiserslautern 6 2 3 1 11 9 +2 7
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Energie Cottbus 6 3 1 2 10 10 0 7
4 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 0 2 4 2 10 −8 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển GAIS 6 3 2 1 13 7 +6 8
2 Đan Mạch Brøndby 6 3 1 2 15 11 +4 7
3 Tây Đức Karlsruhe 6 2 1 3 12 12 0 5
4 Cộng hòa Dân chủ Đức Hansa Rostock 6 2 0 4 7 17 −10 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ FC Luzern 6 4 1 1 13 8 +5 9
2 Tiệp Khắc Plastika Nitra 6 2 3 1 6 3 +3 7
3 Thụy Điển Örebro 6 2 2 2 8 6 +2 6
4 Hungary Tatabánya 6 0 2 4 7 17 −10 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Vienna 6 3 2 1 7 5 +2 8
2 Đan Mạch AGF Aarhus 6 2 3 1 6 3 +3 7
3 Hungary Vasas 6 2 2 2 4 5 −1 6
4 Thụy Điển Gefle IF 6 0 3 3 3 7 −4 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Chemnitz 6 3 2 1 4 2 +2 8
2 Áo Sturm Graz 6 2 3 1 9 3 +6 7
3 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 2 2 2 6 6 0 6
4 România Petrolul Ploiești 6 1 1 4 6 14 −8 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Bayer Uerdingen 6 3 2 1 11 7 +4 8
2 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Olimpija Ljubljana 6 2 2 2 10 8 +2 6
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Dynamo Berlin 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Thụy Sĩ Grasshopper Club 6 2 1 3 10 14 −4 5
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch OB 6 2 4 0 12 6 +6 8
2 Bulgaria Pirin Blagoevgrad 6 3 2 1 8 5 +3 8
3 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Osijek 6 2 1 3 9 10 −1 5
4 România Sportul București 6 0 3 3 6 14 −8 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] by Pawel Mogielnicki
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Kid phá hủy toàn bộ tàu của hạm đội hải tặc Tóc Đỏ và đánh bại tất cả các thuyền trưởng của hạm đội đó
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!