Cúp Intertoto 1970

Trong 1970 Cúp Intertoto không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 13 bảng, mỗi bảng 4 đội, 5 bảng ở khu vực 'A' và 8 bảng ở khu vực 'B'.

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 4 2 0 11 5 +6 10
2 Tây Đức Borussia Dortmund 6 3 0 3 12 10 +2 6
3 Bỉ Standard Liège 6 1 2 3 10 13 −3 4
4 Thụy Điển Malmö FF 6 1 2 3 9 14 −5 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Hamburg 6 4 2 0 9 4 +5 10
2 Hà Lan ADO Den Haag 6 4 1 1 12 5 +7 9
3 Thụy Điển IFK Göteborg 6 0 3 3 11 19 −8 3
4 Bỉ Anderlecht 6 0 2 4 10 14 −4 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Union Teplice 6 4 1 1 19 9 +10 9
2 Hà Lan Twente 6 2 3 1 13 12 +1 7
3 Thụy Điển Djurgården 6 1 2 3 8 13 −5 4
4 Tây Đức Hannover 6 0 4 2 8 14 −6 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan MVV 6 4 2 0 15 8 +7 10
2 Tiệp Khắc Žilina 6 3 1 2 16 9 +7 7
3 Thụy Điển Örebro 6 2 2 2 4 9 −5 6
4 Bỉ Waregem 6 0 1 5 2 11 −9 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Košice 6 4 1 1 12 3 +9 9
2 Thụy Điển Åtvidaberg 6 4 1 1 6 4 +2 9
3 Tây Đức Duisburg 6 1 2 3 3 8 −5 4
4 Hà Lan Holland Sport 6 1 0 5 6 12 −6 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 4 2 0 14 4 +10 10
2 Thụy Sĩ Grasshopper 6 3 1 2 8 10 −2 7
3 Thụy Điển Norrköping 6 1 2 3 9 9 0 4
4 Áo Wiener Sportclub 6 1 1 4 5 13 −8 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 5 1 0 16 7 +9 11
2 Áo First Vienna 6 2 2 2 12 9 +3 6
3 Thụy Điển GAIS 6 1 2 3 7 13 −6 4
4 Thụy Sĩ Servette 6 1 1 4 5 11 −6 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Pháp Marseille 6 3 2 1 17 8 +9 8
2 Ba Lan Zagłębie Sosnowiec 6 3 1 2 11 10 +1 7
3 Thụy Điển AIK 6 1 3 2 10 14 −4 5
4 Thụy Sĩ Lausanne Sports 6 0 4 2 5 11 −6 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Öster 6 4 0 2 16 8 +8 8
2 Tây Đức Werder Bremen 6 2 4 0 11 9 +2 8
3 Bỉ Beveren-Waas 6 1 3 2 9 11 −2 5
4 Áo LASK Linz 6 0 3 3 10 18 −8 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Wisła Kraków 6 5 0 1 11 3 +8 10
2 Đan Mạch Hvidovre 6 3 1 2 11 6 +5 7
3 Hà Lan Utrecht 6 3 0 3 12 10 +2 6
4 Thụy Sĩ Winterthur 6 0 1 5 8 23 −15 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Austria Salzburg 6 3 1 2 11 6 +5 7
2 Tây Đức Kaiserslautern 6 3 1 2 7 3 +4 7
3 Tiệp Khắc Tatran Prešov 6 3 1 2 5 7 −2 7
4 Đan Mạch KB 6 1 1 4 4 11 −7 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 5 1 0 10 2 +8 11
2 Ba Lan Gwardia Warsaw 6 3 2 1 17 5 +12 8
3 Áo Swarovski Wattens 6 2 0 4 9 15 −6 4
4 Đan Mạch Aalborg 6 0 1 5 7 21 −14 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Polonia Bytom 6 3 3 0 11 8 +3 9
2 Áo Wacker Innsbruck 6 3 1 2 14 6 +8 7
3 Tây Đức Rot-Weiss Essen 6 2 1 3 16 12 +4 5
4 Đan Mạch Horsens 6 0 3 3 3 18 −15 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] by Pawel Mogielnicki
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
Tổng hợp tất cả nhân vật trong Overlord
Tổng hợp tất cả nhân vật trong Overlord
Danh sách các nhân vật trong Overlord