Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 12 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | TPS Turku |
Á quân | HJK Helsinki |
← 2011 2013 → |
Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2012 là mùa giải thứ 16 của Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan, giải đấu cúp bóng đá danh giá thứ hai tại Phần Lan. FC Honka là đương kim vô địch, vừa đoạt cúp vô địch thứ hai mùa trước.
Giải đấu cúp chia thành hai giai đoạn. Đầu tiên là vòng bảng với việc 12 đội bóng Veikkausliiga chia thành ba bảng. Hai đội xuất sắc nhất mỗi bảng và hai đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất bước vào vòng đấu loại trực tiếp – tứ kết, bán kết và chung kết.
Mỗi đội thi đấu với các đội khác hai lượt, cả trên sân nhà và sân khách. Các trận đấu diễn ra từ 13 tháng Một đến 17 tháng 3 năm 2012.[1][2]
Cập nhật đến 14 tháng 3 năm 2012 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Cập nhật đến 14 tháng 3 năm 2012 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Cập nhật đến 17 tháng 3 năm 2012 |
Nguồn: veikkausliiga.com 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Cuối vòng bảng, thành tích các đội bóng xếp thứ ba được so sánh với nhau. Hai đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ vào vòng tứ kết.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VPS | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 0 | 7 |
2 | MYPA | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 11 | −4 | 7 |
3 | Haka | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 10 | −7 | 4 |
Cập nhật đến 17 tháng 3 năm 2012
Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
TPS | 4 – 0 | MYPA |
---|---|---|
Ristola ![]() Pennanen ![]() Ääritalo ![]() Hyyrynen ![]() |
FC Honka | 0 – 1 | VPS |
---|---|---|
Fowler ![]() |
FF Jaro | 2 – 3 | FC Inter |
---|---|---|
Aalto ![]() Skrabb ![]() |
Lehtonen ![]() Paajanen ![]() Sirbiladze ![]() |
FC Inter | 2 – 2 | HJK |
---|---|---|
Bouwman ![]() Sirbiladze ![]() |
Perovuo ![]() Pelvas ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3 – 4 |
TPS | 1 – 1 | HJK |
---|---|---|
Lähde ![]() |
Pohjanpalo ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Pennanen ![]() Kolehmainen ![]() Nyberg ![]() Lähde ![]() |
4 – 2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2011–12 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2012–13