Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 18 tháng 8 năm 2016 – Tháng 5, 2017 |
Số đội | 24 (từ 8 hiệp hội) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 43 |
Số bàn thắng | 119 (2,77 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
Cúp bóng đá quốc tế ngoại hạng Anh 2016–17 là mùa giải thứ ba của Cúp bóng đá quốc tế ngoại hạng Anh, giải bóng đá cấp câu lạc bộ do Premier League tổ chức, dành cho các cầu thủ dưới 23 tuổi.[1]
Villarreal là đội đương kim vô địch, đánh bại PSV 4-2 trong trận chung kết mùa trước, nhưng đã bị loại ở vòng bảng năm nay.
Mười hai đội bóng tại giải trẻ Ngoại hạng Anh được đại diện cho nước Anh tham dự giải này, trong khi đó các câu lạc bộ châu Âu nước ngoài vào đến vòng loại trực tiếp sẽ chắc chắn có suất tham dự mùa sau. Valencia, Feyenoord Rotterdam và Sparta Prague, Dinamo Zagreb, Wolfsburg và Hertha BSC là các đội nước ngoài mới tham dự trong mùa giải 2016–17.[1]
Chú thích |
---|
Các đội đứng đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
22 tháng 9 năm 2016 | Derby County ![]() |
2–1 | ![]() |
Burton upon Trent |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Blackman ![]() Rawson ![]() |
Chi tiết | Gudmundsson ![]() |
Sân vận động: St George's Park |
14 tháng 10 năm 2016 | Derby County ![]() |
0–2 | ![]() |
Burton upon Trent |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: St George's Park |
18 tháng 11 năm 2016 | Sunderland ![]() |
2–1 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Asoro ![]() Molyneux ![]() |
Tavares ![]() |
Sân vận động: Eppleton Colliery Welfare Ground |
23 tháng 12 năm 2016 | Sunderland ![]() |
2–0 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Embleton ![]() Asoro ![]() |
Sân vận động: Stadium of Light |
12 tháng 1 năm 2017 | Derby County ![]() |
2–2 | ![]() |
Derby |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | MacDonald ![]() J. Robson ![]() |
Chi tiết | Nelson ![]() Cresswell ![]() |
Sân vận động: iPro Stadium |
18 tháng 1 năm 2017 | Benfica ![]() |
0–0 | ![]() |
New Malden |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Sân vận động: Motspur Park |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
13 tháng 9 năm 2016 | Manchester United ![]() |
1–0 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Harrop ![]() |
[1] | Sân vận động: Leigh Sports Village |
11 tháng 10 năm 2016 | Middlesbrough ![]() |
1–0 | ![]() |
Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Cooke ![]() |
Sân vận động: Riverside Stadium |
15 tháng 10 năm 2016 | Middlesbrough ![]() |
1–0 | ![]() |
Hartlepool |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Cooke ![]() |
Sân vận động: Victoria Park |
13 tháng 12 năm 2016 | Villarreal ![]() |
2–1 | ![]() |
Burton upon Trent |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Sân vận động: St George's Park |
15 tháng 12 năm 2016 | Manchester United ![]() |
2–0 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Harrop ![]() Redmond ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village |
22 tháng 12 năm 2016 | Manchester United ![]() |
2–2 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Mitchell ![]() Goss ![]() |
de Pena ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
28 tháng 9 năm 2016 | Liverpool ![]() |
1–2 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Lennon ![]() |
[2] | Brekalo ![]() Hansen ![]() |
Sân vận động: Prenton Park |
11 tháng 10 năm 2016 | Leicester City ![]() |
0–3 | ![]() |
Leicester |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | [3] | Zawada ![]() Donkor ![]() ![]() |
Sân vận động: King Power Stadium Trọng tài: Thomas Bramall |
2 tháng 11 năm 2016 | Liverpool ![]() |
1–1 | ![]() |
Birkenhead |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Lennon ![]() |
[4] | Garcia ![]() |
Sân vận động: Prenton Park |
12 tháng 11 năm 2016 | Leicester City ![]() |
0–2 | ![]() |
Leicester |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Santos ![]() Palmer-Brown ![]() |
Sân vận động: King Power Stadium |
3 tháng 12 năm 2016 | Leicester City ![]() |
2–1 | ![]() |
Leicester |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Ndukwu ![]() Ndukwu ![]() |
Wilson ![]() |
Sân vận động: Holmes Park |
14 tháng 12 năm 2016 | Porto ![]() |
3–0 | ![]() |
Brighton |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Francisco Ramos ![]() Areias ![]() Kayembe ![]() |
Sân vận động: American Express Elite Performance Centre |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
11 tháng 10 năm 2016 | Swansea City ![]() |
2–0 | ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Plezier ![]() Biabi ![]() |
Sân vận động: Landore Training Centre |
11 tháng 11 năm 2016 | Swansea City ![]() |
0–0 | ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Sân vận động: Landore Training Centre |
29 tháng 11 năm 2016 | Chelsea ![]() |
2–1 | ![]() |
Aldershot |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Sterling![]() Tomori ![]() |
Basacikoglu![]() |
Sân vận động: Recreation Ground |
16 tháng 12 năm 2016 | Chelsea ![]() |
0–1 | ![]() |
Aldershot |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Mihaljević ![]() |
Sân vận động: Recreation Ground |
20 tháng 12 năm 2016 | Feyenoord ![]() |
0–3 | ![]() |
Stoke d'Abernon |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Mihaljević ![]() Mihaljević ![]() Muhar ![]() |
Sân vận động: Cobham Training Centre |
22 tháng 12 năm 2016 | Chelsea ![]() |
1–2 | ![]() |
Aldershot |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Quintero ![]() |
Biabi ![]() James ![]() |
Sân vận động: Recreation Ground |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 3 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
6 tháng 9 năm 2016 | Norwich City ![]() |
2–0 | ![]() |
Norwich |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Morris ![]() Latorre ![]() |
[5] | Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 829 |
ngày 5 tháng 10 năm 2016 | Aston Villa ![]() |
2–1 | ![]() |
Birmingham |
---|---|---|---|---|
20:00 BST (UTC+1) | O'Hare ![]() ![]() |
[6] | Soler Barragan ![]() |
Sân vận động: Villa Park |
ngày 9 tháng 11 năm 2016 | Aston Villa ![]() |
0–3 | ![]() |
Birmingham |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Donnelly ![]() ![]() Aitchison ![]() |
Sân vận động: Villa Park |
ngày 16 tháng 11 năm 2016 | Norwich City ![]() |
3–0 | ![]() |
Norwich |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Morris ![]() ![]() Murphy ![]() |
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 2074 |
ngày 30 tháng 11 năm 2016 | Valencia ![]() |
0–3 | ![]() |
Southampton |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Nesbitt ![]() Donnelly ![]() Ajer ![]() |
Sân vận động: Staplewood |
ngày 12 tháng 1 năm 2017 | Norwich City ![]() |
4–3 | ![]() |
Norwich |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Maddison ![]() Morris ![]() Middleton ![]() Jaiyesimi ![]() |
Chi tiết | Davis ![]() ![]() Sellars ![]() |
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Dean Treleaven |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 5 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7 | −4 | 0 |
ngày 18 tháng 8 năm 2016 | Everton ![]() |
2–1 | ![]() |
Southport |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Dyson ![]() Evans ![]() |
[7] | Fosu ![]() |
Sân vận động: Haig Avenue |
ngày 26 tháng 10 năm 2016 | Athletic Bilbao ![]() |
2–2 | ![]() |
Brighton |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Iriondo ![]() Morcillo ![]() |
[8] | Kohls ![]() Pelivan ![]() |
Sân vận động: American Express Elite Football Performance Centre |
ngày 23 tháng 11 năm 2016 | Everton ![]() |
1–3 | ![]() |
Liverpool |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Jones ![]() |
Friede ![]() Friede ![]() Mirbach ![]() |
Sân vận động: Goodison Park |
ngày 23 tháng 11 năm 2016 | Reading ![]() |
2–3 | ![]() |
High Wycombe |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Méïte ![]() ![]() |
[9] | Southwood ![]() Bilbao ![]() Villalibre ![]() |
Sân vận động: Adams Park |
ngày 14 tháng 12 năm 2016 | Reading ![]() |
0–2 | ![]() |
Reading |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Friede ![]() Beyer ![]() |
Sân vận động: Madejski Stadium |
ngày 21 tháng 12 năm 2016 | Everton ![]() |
1–2 | ![]() |
Liverpool |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Connolly ![]() |
Córdoba ![]() Núñez ![]() |
Sân vận động: Goodison Park |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 5 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 6 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
![]() | 0 |
15 tháng 2 năm 2017 | Sunderland ![]() |
2–0 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | E.Robson ![]() Embleton ![]() |
Chi tiết | Córdoba ![]() |
Sân vận động: Stadium of Light Lượng khán giả: 634 Trọng tài: Tom Bramall (Derbyshire) |
28 tháng 2 năm 2017 | Swansea City ![]() |
5–1 | ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) |
2 tháng 2 năm 2017 | Manchester United ![]() |
0–2 | ![]() |
Leigh |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT (UTC) | Leon ![]() Leon ![]() |
Sân vận động: Leigh Sports Village |
27 tháng 2 năm 2017 | Norwich City ![]() |
6–0 | ![]() |
Norwich |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 2526 |
25 tháng 3 năm 2017 | Swansea City ![]() |
0–1 | Porto ![]() |
Swansea |
---|---|---|---|---|
12:30 GMT (UTC) | Report | Galeno ![]() |
Sân vận động: Liberty Stadium |
Norwich City ![]() |
0–1 | Sunderland ![]() |
||
19:00 BST (UTC+1) | Asoro |
ngày 17 tháng 5 năm 2017 | Sunderland ![]() |
0–5 | ![]() |
Sunderland |
---|---|---|---|---|
19:00 BST (UTC+1) | Chi tiết | Galeno ![]() Pereira ![]() Kayembe ![]() Awaziem ![]() |
Sân vận động: Stadium of Light |