Calamus inermis

Calamus inermis
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Arecales
Họ: Arecaceae
Chi: Calamus
Loài:
C. inermis
Danh pháp hai phần
Calamus inermis
T.Anderson
Các đồng nghĩa
Danh sách
    • Calamus banlingensis Cheng Y.Yang, Zheng H.Yang & J.Lu
    • Calamus distichus var. shangsiensis S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus doriaei Becc.
    • Calamus giganteus var. robustus S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus inermis var. menghaiensis San Y.Chen, S.J.Pei & K.L.Wang
    • Calamus khasianus Becc.
    • Calamus multinervis var. menglaensis San Y.Chen, S.J.Pei & K.L.Wang
    • Calamus nambariensis var. alpinus S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus nambariensis var. furfuraceus S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus nambariensis var. menglongensis S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus nambariensis var. xishuangbannaensis S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus nambariensis var. yingjiangensis S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus obovoideus S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus palustris var. longistachys S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus platyacanthoides Merr.
    • Calamus platyacanthus Warb. ex Becc.
    • Calamus platyacanthus var. longicarpus San Y.Chen & K.L.Wang
    • Calamus platyacanthus var. mediostachys S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Calamus polydesmus Becc.
    • Calamus simplicifolius C.F.Wei
    • Calamus wailong S.J.Pei & S.Y.Chen
    • Palmijuncus inermis (T.Anderson) Kuntze

Calamus inermis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được S.J.Pei & S.Y.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Lưu trữ tháng 6 27, 2014 tại Wayback Machine Downloaded on 20 July 2007.
  2. ^ The Plant List (2010). Calamus wailong. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
Money Heist 5 Vol.2: Chương kết hoàn hảo cho một hành trình
REVIEW MONEY HEIST 5 Vol.2: CHƯƠNG KẾT HOÀN HẢO CHO MỘT HÀNH TRÌNH
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.