Camostat

Camostat
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiFoipan
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngĐường uống
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • US: Không được FDA chấp thuận
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • N,N-Dimethylcarbamoylmethyl 4-(4-guanidinobenzoyloxy)phenylacetate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H22N4O5
Khối lượng phân tử398,42 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CN(C)C(=O)COC(=O)CC1=CC=C(C=C1)OC(=O)C2=CC=C(C=C2)N=C(N)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H22N4O5/c1-24(2)17(25)12-28-18(26)11-13-3-9-16(10-4-13)29-19(27)14-5-7-15(8-6-14)23-20(21)22/h3-10H,11-12H2,1-2H3,(H4,21,22,23) ☑Y
  • Key:XASIMHXSUQUHLV-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Camifier (INN; mã phát triển FOY-305) là một chất ức chế protease huyết thanh. Enzyme protease huyết thanh có nhiều chức năng trong cơ thể, và do đó, camostat cũng có một loạt các ứng dụng. Nó được sử dụng trong điều trị một số dạng ung thư và cũng có hiệu quả chống lại một số bệnh nhiễm trùng do virus, cũng như ức chế xơ hóa trong bệnh gan hoặc thận hoặc viêm tụy.[1][2][3][4][5] Thuốc được chấp thuận sử dụng tại Nhật Bản.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Okuno, M.; Kojima, S.; Akita, K.; Matsushima-Nishiwaki, R.; Adachi, S.; Sano, T.; Takano, Y.; Takai, K.; Obora, A. (2002). "Retinoids in liver fibrosis and cancer". Frontiers in Bioscience. Quyển 7 số 4. tr. d204-18. doi:10.2741/A775. PMID 11779708.
  2. ^ Hsieh, H. P.; Hsu, J. T. (2007). "Strategies of development of antiviral agents directed against influenza virus replication". Current Pharmaceutical Design. Quyển 13 số 34. tr. 3531–42. doi:10.2174/138161207782794248. PMID 18220789.
  3. ^ Kitamura, K.; Tomita, K. (2012). "Proteolytic activation of the epithelial sodium channel and therapeutic application of a serine protease inhibitor for the treatment of salt-sensitive hypertension". Clinical and Experimental Nephrology. Quyển 16 số 1. tr. 44–8. doi:10.1007/s10157-011-0506-1. PMID 22038264.
  4. ^ Zhou, Y.; Vedantham, P.; Lu, K.; Agudelo, J.; Carrion Jr, R.; Nunneley, J. W.; Barnard, D.; Pöhlmann, S.; McKerrow, J. H. (2015). "Protease inhibitors targeting coronavirus and filovirus entry". Antiviral Research. Quyển 116. tr. 76–84. doi:10.1016/j.antiviral.2015.01.011. PMC 4774534. PMID 25666761.
  5. ^ Ueda, M.; Uchimura, K.; Narita, Y.; Miyasato, Y.; Mizumoto, T.; Morinaga, J.; Hayata, M.; Kakizoe, Y.; Adachi, M. (2015). "The serine protease inhibitor camostat mesilate attenuates the progression of chronic kidney disease through its antioxidant effects". Nephron. Quyển 129 số 3. tr. 223–32. doi:10.1159/000375308. PMID 25766432.
  6. ^ "Camostat". drugs.com.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những cửa hàng thức uống giúp bạn Detox ngày Tết
Những ngày Tết sắp đến cũng là lúc bạn “ngập ngụa” trong những chầu tiệc tùng, ăn uống thả ga
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Sự phát triển của loài người đã trải qua nhiều thời kỳ đồ đá, đồ đồng....và bây giờ là thời dầu mỏ. Khác với vàng, dầu mỏ dùng để sản xuất, tiêu thụ, hoạt động
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"