Carindacillin

Carindacillin
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S,5R,6R)-6-([3-(2,3-dihydro-1H-inden-5-yloxy)-3-oxo-2-phenylpropanoyl]amino)-3,3-dimethyl-7-oxo-4-thia-1-azabicyclo[3.2.0]heptane-2-carboxylic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC26H26N2O6S
Khối lượng phân tử494.55 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • [Na+].O=C([O-])[C@@H]4N5C(=O)[C@@H](NC(=O)C(c1ccccc1)C(=O)Oc2cc3c(cc2)CCC3)[C@H]5SC4(C)C

Carindacillin (INN), còn được gọi Carbenicillin indanyl (USAN) là một loại kháng sinh penicillin. Nó là một tiền chất của carbenicillin.[1]

Nó được dùng bằng đường uống, như muối natri. Nó không còn được bán trên thị trường ở Hoa Kỳ, nhưng đã được Pfizer bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Geocillin.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ English AR, Retsema JA, Ray VA, Lynch JE (tháng 3 năm 1972). “Carbenicillin indanyl sodium, an orally active derivative of carbenicillin”. Antimicrob. Agents Chemother. 1 (3): 185–91. doi:10.1128/aac.1.3.185. PMC 444190. PMID 4558137.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Genius - Job Class siêu hiếm của Renner
Renner thì đã quá nổi tiếng với sự vô nhân tính cùng khả năng diễn xuất tuyệt đỉnh và là kẻ đã trực tiếp tuồng thông tin cũng như giúp Demiurge và Albedo
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Zesshi Zetsumei (絶 死 絶命) là người giữ chức vị đặc biệt trong tổ chức Hắc Thánh Kinh.
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).