Carumonam

Carumonam
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[[1-(2-Amino-1,3-thiazol-4-yl)-2-[[(2S,3S)-2-(carbamoyloxymethyl)-4-oxo-1-sulfoazetidin-3-yl]amino]-2-oxoethylidene]amino]oxyacetic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H14N6O10S2
Khối lượng phân tử466.40 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(O)N2C(=O)[C@@H](NC(=O)C(=N\OCC(=O)O)\c1nc(sc1)N)[C@H]2COC(=O)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H14N6O10S2/c13-11-15-4(3-29-11)7(17-28-2-6(19)20)9(21)16-8-5(1-27-12(14)23)18(10(8)22)30(24,25)26/h3,5,8H,1-2H2,(H2,13,15)(H2,14,23)(H,16,21)(H,19,20)(H,24,25,26)/b17-7+/t5-,8+/m1/s1 ☑Y
  • Key:UIMOJFJSJSIGLV-PDWQJGMQSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Carumonam (INN) là một loại kháng sinh monobactam.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McNulty, C. A.; Garden, G. M.; Ashby, J.; Wise, R. (1985). “Pharmacokinetics and tissue penetration of carumonam, a new synthetic monobactam”. Antimicrobial Agents and Chemotherapy. 28 (3): 425–427. doi:10.1128/aac.28.3.425. PMC 180266. PMID 4073864.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
Limerence - Có lẽ đó không chỉ là crush
I want you forever, now, yesterday, and always. Above all, I want you to want me