Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cauê Cecilio da Silva | ||
Ngày sinh | 24 tháng 5, 1989 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Omiya Ardija | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Santo André-SP | ||
2008–2009 | Corinthians-AL | ||
2009 | Gama | 1 | (0) |
2010–2011 | Leixões | 36 | (1) |
2011–2012 | Olhanense | 29 | (5) |
2012–2014 | Vaslui | 48 | (3) |
2014–2015 | Neftchi Baku | 43 | (1) |
2016 | Hapoel Tel Aviv | 7 | (0) |
2016– | Moreirense | 33 | (2) |
2017– | Omiya Ardija | 14 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:23, 16 tháng 1 năm 2018(UTC) |
Cauê Cecilio da Silva (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1989), thường được biết với tên Cauê Cecilio, là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Omiya Ardija, ở vị trí tiền vệ trung tâm.[1]
Vào tháng 6 năm 2014, Cauê ký bản hợp đồng 2 năm với đội bóng tại Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan Neftchi Baku.[2]
Vào tháng 1 năm 2017, Cauê ghi bàn trong chung kết 'Taça da Liga' giúp Moreirense có được danh hiệu lớn đầu tiên tại Bồ Đào Nha.[3]
Hiện tại Caue thi đấu cho đội bóng Nhật Bản Omiya Ardija với bản hợp đồng thời hạn 2 mùa giải [4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Olhanense | 2011–12 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha | 29 | 4 | 3 | 1 | 2 | 0 | – | – | 34 | 5 | ||
Vaslui | 2012–13 | Liga I | 30 | 1 | 0 | 0 | - | 2 | 0 | - | 32 | 1 | ||
2013–14 | 18 | 2 | 2 | 0 | - | 2 | 0 | - | 22 | 2 | ||||
Tổng | 48 | 3 | 2 | 0 | - | - | 4 | 0 | - | - | 54 | 3 | ||
Neftchi Baku | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan | 25 | 1 | 4 | 0 | - | 6 | 0 | - | 35 | 1 | ||
2015–16 | 18 | 0 | 1 | 1 | - | 1 | 0 | - | 20 | 1 | ||||
Tổng | 43 | 1 | 5 | 1 | - | - | 7 | 0 | - | - | 55 | 2 | ||
Hapoel Tel Aviv | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Israel | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 7 | 0 | ||
Moreirense | 2016–17 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha | 33 | 2 | 0 | 0 | 4 | 2 | – | – | 37 | 4 | ||
Omiya Ardija | 2017 | J1 League | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2018 | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 0 | 0 | ||||
Tổng | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 14 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 174 | 11 | 10 | 1 | 6 | 2 | 11 | 0 | - | - | 201 | 14 |
|tiêu đề=
tại ký tự số 4 (trợ giúp)