Cerithiella

Cerithiella
Ảnh mô tả vỏ ốc Cerithiella austrina
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Liên họ: Triphoroidea
Họ: Newtoniellidae
Chi: Cerithiella
Verrill, 1882
Loài điển hình
Cerithium metula
Lovén, 1846
Các đồng nghĩa[1]
  • Binda Laseron, 1951
  • Cerithiella (Cerithiella) Verrill, 1882
  • Cerithiolinum Locard, 1903
  • Chasteria Iredale, 1915
  • Euseila Cotton, 1951
  • Lovenella G. O. Sars, 1878 (non Hincks, 1869)
  • Newtonia Cossman, 1892 (non Schlegel 1867)
  • Newtoniella Cossman, 1893
  • Stilus Jeffreys, 1885

Cerithiella là một chi ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae.[1] Chi này được Verrill năm mô tả đầu tiên vào năm 1882.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Cerithiella bao gồm:

Species brought into synonymy
  • Cerithiella aliceae Dautzenberg & H. Fischer, 1896: synonym of Eumetula aliceae (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
  • Cerithiella bouvieri Dautzenberg & H. Fischer, 1896: synonym of Eumetula bouvieri (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
  • Cerithiella cincta (Thiele, 1912): synonym of Cerithiella antarctica (E. A. Smith, 1907)
  • Cerithiella cossmanni Dautzenberg & H. Fischer, 1896: synonym of Krachia cossmanni (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
  • Cerithiella erecta Thiele, 1912: synonym of Cerithiella seymouriana (Strebel, 1908)
  • Cerithiella guernei Dautzenberg & H. Fischer, 1896: synonym of Krachia guernei (Dautzenberg & Fischer H., 1896)
  • Cerithiella lineata Egorova, 1982: synonym of Cerithiella laevis (Thiele, 1912)
  • Cerithiella macrocephala Dautzenberg & H. Fischer, 1897: synonym of Cerithiella metula (Lovén, 1846)
  • Cerithiella similis Thiele, 1912: synonym of Cerithiella astrolabiensis (Strebel, 1908)
  • Cerithiella whiteavesi (Verrill, 1880): synonym of Cerithiella metula (Lovén, 1846)
  • Cerithiella (Cerithiella) tydemani Schepman, 1909: synonym of Pseudovertagus nobilis (Reeve, 1855)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cerithiella trên World Register of Marine Species; accessed: 29 May 2012

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bouchet P. & Warén A. (1993). Revision of the Northeast Atlantic bathyal and abyssal Mesogastropoda. Bollettino Malacologico supplemento 3: 579-840
  • Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom)
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ