Chấn thương nghề nghiệp

Đài tưởng niệm những người bị tai nạn nghề nghiệp, Razgrad, Bulgaria

Chấn thương nghề nghiệp là tổn thương cơ thể do làm việc. Các cơ quan phổ biến nhất liên quan là cột sống, bàn tay, đầu, phổi, mắt, xươngda. Chấn thương nghề nghiệp có thể do tiếp xúc với các nguy hiểm nghề nghiệp (vật lý, hóa học, sinh học hoặc tâm lý học), chẳng hạn như nhiệt độ, tiếng ồn, côn trùng hoặc động vật cắn, mầm bệnh do máu gây ra, hóa chất độc hại, bức xạ và kiệt sức do quá tải nghề nghiệp.[1]

Tuy có nhiều phương pháp phòng ngừa được cài đặt tại chỗ, thương tích vẫn có thể xảy ra do thái độ kém, xử lý thủ công tải trọng nặng, sử dụng sai hoặc hỏng thiết bị, tiếp xúc với các mối nguy hiểm chung và đào tạo an toàn không đầy đủ.

Toàn thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Nghiên cứu ước tính rằng trên toàn thế giới có hơn 350.000 người chết tại nơi làm việc và hơn 270 triệu chấn thương tại nơi làm việc mỗi năm.[2] Năm 2000, có khoảng 2,9 tỷ lao động trên toàn thế giới. Chấn thương nghề nghiệp dẫn đến mất 3.5 năm cuộc sống lành mạnh cho mỗi 1000 công nhân.[3] 300.000 chấn thương nghề nghiệp đã dẫn đến tử vong.[4]

Các nghề nghiệp phổ biến nhất liên quan đến các mối nguy hiểm này thay đổi trên toàn thế giới tùy thuộc vào các ngành công nghiệp chính ở một quốc gia cụ thể. Nhìn chung, các ngành nghề nguy hiểm nhất là trồng trọt, đánh bắt thủy sản và lâm nghiệp.[5] Ở các nước phát triển hơn, ngành xây dựng[6] và ngành sản xuất[7] có liên quan đến tỷ lệ chấn thương cột sống, tay và cổ tay cao.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hazards & Exposures”. Centers for Disease Control and Prevention. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ Barling, J., & Frone, M. R. (2004). Occupational injuries: Setting the stage. In J. Barling & M. R. Frone (Eds.), The psychology of workplace safety. Washington, DC: APA.
  3. ^ Concha-Barrientos, Marisol; Nelson, Deborah Imel; Fingerhut, Marilyn; Driscoll, Timothy; Leigh, James (ngày 1 tháng 12 năm 2005). “The global burden due to occupational injury”. American Journal of Industrial Medicine. 48 (6): 470–481. doi:10.1002/ajim.20226. ISSN 0271-3586. PMID 16299709.
  4. ^ Takala, Jukka; Hämäläinen, Päivi; Saarela, Kaija Leena; Yun, Loke Yoke; Manickam, Kathiresan; Jin, Tan Wee; Heng, Peggy; Tjong, Caleb; Kheng, Lim Guan (ngày 1 tháng 1 năm 2014). “Global estimates of the burden of injury and illness at work in 2012”. Journal of Occupational and Environmental Hygiene. 11 (5): 326–337. doi:10.1080/15459624.2013.863131. ISSN 1545-9632. PMC 4003859. PMID 24219404.
  5. ^ El-Menyar, Ayman; Mekkodathil, Ahammed; Al-Thani, Hassan (ngày 1 tháng 1 năm 2016). “Occupational injuries in workers from different ethnicities”. International Journal of Critical Illness and Injury Science (bằng tiếng Anh). 6 (1). doi:10.4103/2229-5151.177365.
  6. ^ Dong, Xiuwen Sue; Wang, Xuanwen; Daw, Christina (ngày 1 tháng 6 năm 2012). “Fatal falls among older construction workers”. Human Factors. 54 (3): 303–315. doi:10.1177/0018720811410057. ISSN 0018-7208. PMID 22768635.
  7. ^ Yu, Shanfa; Lu, Ming-Lun; Gu, Guizhen; Zhou, Wenhui; He, Lihua; Wang, Sheng (ngày 1 tháng 3 năm 2012). “Musculoskeletal symptoms and associated risk factors in a large sample of Chinese workers in Henan province of China”. American Journal of Industrial Medicine. 55 (3): 281–293. doi:10.1002/ajim.21037. ISSN 1097-0274. PMID 22125090.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite