Đầu | |
---|---|
Đầu một con meerkat | |
Định danh | |
TA | A01.1.00.001 |
FMA | 7154 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Trong giải phẫu học, đầu hay thủ của động vật là bộ phận thường chứa não bộ, mắt, tai, mũi và miệng (các cơ quan nhằm thu nhận thông tin nhận thức về thế giới như hình ảnh, âm thanh, mùi vị) còn não bộ giúp phản ứng trước mọi tình huống. Một số động vật bậc thấp không có đầu, thay vào đó là hệ thống thần kinh đối xứng hai bên hoặc tỏa tròn (như thủy tức, sứa).
Tra đầu trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tư liệu liên quan tới heads tại Wikimedia Commons