Chillán

Chillán là một thành phố của Chile. Chillán có diện tích 511 km², dân số năm 2002 là 161.953 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Chillán
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 37.8
(100.0)
37.2
(99.0)
34.8
(94.6)
31.6
(88.9)
27.0
(80.6)
21.4
(70.5)
20.0
(68.0)
24.7
(76.5)
27.2
(81.0)
31.4
(88.5)
32.8
(91.0)
35.2
(95.4)
37.8
(100.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.5
(83.3)
28.1
(82.6)
25.4
(77.7)
20.2
(68.4)
15.3
(59.5)
12.3
(54.1)
11.9
(53.4)
13.9
(57.0)
16.5
(61.7)
19.3
(66.7)
22.7
(72.9)
26.2
(79.2)
20.0
(68.0)
Trung bình ngày °C (°F) 22.4
(72.3)
21.6
(70.9)
19.3
(66.7)
15.1
(59.2)
11.6
(52.9)
9.1
(48.4)
8.5
(47.3)
10.2
(50.4)
12.4
(54.3)
14.8
(58.6)
17.7
(63.9)
20.8
(69.4)
15.3
(59.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.2
(54.0)
11.3
(52.3)
9.6
(49.3)
7.4
(45.3)
6.5
(43.7)
5.1
(41.2)
4.1
(39.4)
4.8
(40.6)
5.9
(42.6)
7.5
(45.5)
9.3
(48.7)
11.6
(52.9)
7.9
(46.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) 0.9
(33.6)
0.9
(33.6)
0.0
(32.0)
−2.5
(27.5)
−5.0
(23.0)
−4.6
(23.7)
−5.5
(22.1)
−4.4
(24.1)
−5.0
(23.0)
−1.2
(29.8)
0.0
(32.0)
2.2
(36.0)
−5.5
(22.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 14.9
(0.59)
17.9
(0.70)
26.2
(1.03)
70.1
(2.76)
216.4
(8.52)
236.5
(9.31)
201.4
(7.93)
117.6
(4.63)
97.1
(3.82)
68.5
(2.70)
38.2
(1.50)
22.8
(0.90)
1.127,6
(44.39)
Số ngày giáng thủy trung bình 2 2 3 7 13 14 14 11 9 7 4 3 89
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 50 53 58 68 80 85 83 78 72 67 60 54 67
Số giờ nắng trung bình tháng 359.6 296.6 260.4 177.0 120.9 87.0 105.4 142.6 183.0 229.4 282.0 334.8 2.578,7
Số giờ nắng trung bình ngày 11.6 10.5 8.4 5.9 3.9 2.9 3.4 4.6 6.1 7.4 9.4 10.8 7.1
Nguồn 1: Dirección Meteorológica de Chile[1]
Nguồn 2: Universidad de Chile (nắng)[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estadistica Climatologica Tomo II” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Dirección General de Aeronáutica Civil. tháng 3 năm 2001. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Tabla 4.6: Medias mensuales de horas de sol diarias extraídas del WRDC ruso (en (hrs./dia))” (PDF). Elementos Para La Creación de Un Manual de Buenas Prácticas Para Instalaciones Solares Térmicas Domiciliarias (bằng tiếng Tây Ban Nha). Universidad de Chile. tháng 9 năm 2007. tr. 81. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
Lần đầu tiên trong lịch sử, chúng tôi đã thành công tổng hợp được vật liệu siêu dẫn vận hành ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển với cấu trúc LK-99
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden