China's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 4 | |
Dẫn chương trình | Thượng Văn Tiệp |
Giám khảo | Thượng Văn Tiệp Tony Li Qiqi Yam Frankie Han |
Số thí sinh | 14 |
Người chiến thắng | Vương Hiểu Thiến |
Quốc gia gốc | ![]() |
Số tập | 12 |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Travel Channel |
Thời gian phát sóng | 12 tháng 10 – 28 tháng 12 năm 2013 |
Mùa phim |
Mùa thứ tư của China's Next Top Model (tiếng Trung: 爱慕第一超模) được dựa trên chương trình America's Next Top Model của Mỹ. Cuộc thi được phát sóng vào ngày 12 tháng 10 năm 2013.
Điểm đến quốc tế của chương trình là Seoul dành cho top 10.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Vương Hiểu Thiến, 21 tuổi đến từ Thanh Đảo. Các giải thưởng của cô cho mùa giải này là:
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
陈淇 | Trần Kì | 25 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Đài Bắc, Đài Loan | Tập 1 | 14–13 |
尹芳兵 | Duẫn Phương Binh | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Cát Lâm | ||
夏凡 | Hạ Phàm | 19 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Bắc Kinh | Tập 2 | 12 |
陈禅琳 | Trần Thiền Lâm | 19 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Bắc Kinh | Tập 3 | 11 |
宗一童 | Tông Nhất Đồng | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Liêu Ninh | Tập 4 | 10 |
党竹溪 | Đảng Trúc Khê | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bắc Kinh | Tập 5 | 9 (dừng cuộc thi) |
王晓婷 | Vương Hiểu Đình | 21 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Thanh Đảo | 8 | |
史欣灵 | Sử Hân Linh | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Tứ Xuyên | Tập 7 | 7 |
李乔丹 | Lý Kiều Đan | 23 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Sơn Tây | Tập 8 | 6 |
晨岚 | Thần Lan | 25 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Đài Bắc, Đài Loan | Tập 9 | 5 |
解舒雅 | Giải Thư Nhã | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Thiên Tân | Tập 12 | 4 |
呼喚 | Hô Hoán | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hà Bắc | 3 | |
俞安琦 | Du An Kì | 22 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Giang Tây | 2 | |
王晓倩 | Vương Hiểu Thiến | 21 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Thanh Đảo | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||||||||||
1 | An Kì | Hiểu Thiến | Hân Linh | Hân Linh | An Kì | Kiều Đan | Hiểu Thiến | Hiểu Thiến | Hoán | Hiểu Thiến | ||||||||||
2 | Hoán | Hân Linh | Kiều Đan | Kiều Đan | Hiểu Thiến | Lan | Lan | Hoán | Hiểu Thiến | An Kì | ||||||||||
3 | Trúc Khê | Kiều Đan | Trúc Khê | Hoán | Hoán | Hoán | Thư Nhã | Thư Nhã | An Kì Thư Nhã |
Hoán | ||||||||||
4 | Hiểu Đình | Hiểu Đình | Hoán | An Kì | Thư Nhã | Hiểu Thiến | Hoán | An Kì | Thư Nhã | |||||||||||
5 | Lan | Hoán | Nhất Đồng | Trúc Khê | Hân Linh | An Kì | An Kì | Lan | ||||||||||||
6 | Hiểu Thiến | Thư Nhã | An Kì | Hiểu Đình | Lan | Thư Nhã | Kiều Đan | |||||||||||||
7 | Hân Linh | An Kì | Hiểu Thiến | Thư Nhã | Kiều Đan | Hân Linh | ||||||||||||||
8 | Kiều Đan | Trúc Khê | Thư Nhã | Hiểu Thiến | Hiểu Đình | |||||||||||||||
9 | Phàm | Thiền Lâm | Lan | Lan | Trúc Khê | |||||||||||||||
10 | Thiền Lâm | Lan | Hiểu Đình | Nhất Đồng | ||||||||||||||||
11 | Nhất Đồng | Nhất Đồng | Thiền Lâm | |||||||||||||||||
12 | Thư Nhã | Phàm | ||||||||||||||||||
13 | Phương Binh Kì |
|||||||||||||||||||
14 |