Thailand's Next Top Model | |
---|---|
Định dạng | Truyền hình thực tế |
Sáng lập | Tyra Banks |
Dẫn chương trình | Sonia Couling |
Giám khảo | Sonia Couling Rungnapa Kittivat O Sira Kulsrethsiri |
Quốc gia | ![]() |
Số tập | 27 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 30 phút |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Channel 3 |
Phát sóng | 18 tháng 5 – 28 tháng 8 năm 2005 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Thailand's Next Top Model (tiếng Thái: "ไทยแลนด์ เน็กซ์ ท็อป โมเดล") là một chương trình truyền hình thực tế được dựa trên America's Next Top Model. Chương trình đã được host bởi siêu mẫu Sonia Couling và được phát sóng trên Channel 3 vào mỗi thứ 4 và thứ 5 từ ngày 18 tháng 5 đến 28 tháng 8 năm 2005.
Trong các tập từ 18 đến 22, top 5 đã có một chuyến đi đến Tokyo cho buổi trình diễn thời trang cuối cùng của họ.
Người chiến thắng là You Kheawchaum, 19 tuổi từ Samut Songkhram. Giải thưởng dành cho cô ấy bao gồm:
Mùa | Phát sóng | Quán quân | Á quân | Các thí sinh theo thứ tự bị loại | Tổng số thí sinh | Điểm đến quốc tế |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 18 tháng 5 năm 2005 | You Kheawchaum | May Sutpa | Yok Boonchuay, Fon Dalhek, Ann Christodurachris, Jha Phuenghan, Tai Watmeuang, Lukkade Piampiboon, Gift Teerawasutkul, Ple Karachoth, Ratee Ngarmniyom, Luktarn Puagkong, Nok Pomanee | 13 | ![]() Tokyo |
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Biệt danh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
หยก - ฉัตรแก้ว บุญช่วย | Chatkaew Boonchuay | Yok | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Uttaradit | Tập 2 | 13 |
ฝน - น้ำฝน ดาเหล็ก | Namfon Dalhek | Fon | 24 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Ubon Ratchathani | Tập 4 | 12 |
แอน - สรีน่า คริสโตดูราคริส | Sareena Christodurachris | Ann | 18 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bangkok | Tập 6 | 11 |
จ๋า - สลินศิริ ผึ้งหาญ | Salinsiri Phuenghan | Jha | 21 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Khon Kaen | Tập 8 | 10 |
ต่าย - อักส์สร วัดเมือง | Augsorn Watmeuang | Tai | 26 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bangkok | Tập 10 | 9 |
ลูกเกด - กัลยารัตน์ เปี่ยมพิบูลย์ | Kanyarat Piampiboon | Lukkade | 17 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Ratchaburi | Tập 12 | 8 |
กิ๊บ - แพรวา ธีระสุทธิกุล | Praewa Teerawasutkul | Gift | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bangkok | Tập 14 | 7 |
เปิ้ล - ปนัดดา การะโชติ | Panadda Karachoth | Ple | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Ayutthaya | Tập 16 | 6 |
รตี งามนิยม | Ratee Ngarmniyom | Ratee | 23 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bangkok | Tập 18 | 5 |
ลูกตาล - วัลย์ลิกา พวกคง | Wanlika Puagkong | Luktarn | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Bangkok | Tập 20 | 4 |
นก - ยุวรี โพธิ์มณี | Yuwaree Pomanee | Nok | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bangkok | Tập 24 | 3 |
เมย์ - กัญญณัช สุทปา | Kanyanat Sutpa | May | 22 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Chiang Mai | Tập 27 | 2 |
ยู - ชนานันท์ เขียวชะอุ่ม | Chananun Kheawchaum | You | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Samut Songkhram | 1 |
Thứ tự | Tập | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 24 | 27 | ||||||||||||
1 | Luktarn | Ann | Gift | Nok | May | Ratee | You | Nok | You | May | May | You | |||||||||||
2 | Ratee | Ple | May | Ratee | You | Gift | Nok | Ratee | May | You | You | May | |||||||||||
3 | You | Nok | Ratee | Ple | Ratee | Nok | May | You | Luktarn | Nok | Nok | ||||||||||||
4 | Ann | May | You | You | Luktarn | You | Luktarn | May | Nok | Luktarn | |||||||||||||
5 | Lukkade | You | Nok | Luktarn | Ple | May | Ratee | Luktarn | Ratee | ||||||||||||||
6 | Jha | Ratee | Lukkade | May | Gift | Ple | Ple | Ple | |||||||||||||||
7 | Nok | Gift | Ple | Gift | Lukkade | Luktarn | Gift | ||||||||||||||||
8 | Tai | Luktarn | Luktarn | Tai | Nok | Lukkade | |||||||||||||||||
9 | Fon | Tai | Tai | Lukkade | Tai | ||||||||||||||||||
10 | Ple | Jha | Jha | Jha | |||||||||||||||||||
11 | May | Lukkade | Ann | ||||||||||||||||||||
12 | Gift | Fon | |||||||||||||||||||||
13 | Yok |
Buổi chụp hình
Thử thách