Nørgaard thi đấu trong màu áo Brentford vào năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christian Thers Nørgaard[1] | ||
Ngày sinh | 10 tháng 3, 1994 | ||
Nơi sinh | Copenhagen, Đan Mạch | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Brentford | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
BK Heimdal | |||
–2008 | Espergærde IF | ||
2008–2012 | Lyngby | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Lyngby | 1 | (0) |
2012–2013 | Hamburger SV II | 22 | (2) |
2012–2013 | Hamburger SV | 0 | (0) |
2013–2018 | Brøndby | 116 | (8) |
2018–2019 | Fiorentina | 6 | (0) |
2019– | Brentford | 99 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-16 Đan Mạch | 3 | (0) |
2010–2011 | U-17 Đan Mạch | 22 | (3) |
2011–2013 | U-19 Đan Mạch | 19 | (1) |
2013 | U-20 Đan Mạch | 2 | (1) |
2013–2017 | U-21 Đan Mạch | 27 | (0) |
2020– | Đan Mạch | 18 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:44, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18:50, 26 tháng 11 năm 2022 (UTC) |
Christian Thers Nørgaard (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch và là đội trưởng của câu lạc bộ Premier League Brentford.
Club | Season | League | National Cup | League Cup | Europe | Other | Total | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Lyngby BK | 2011–12[3] | Danish Superliga | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
Hamburger SV II | 2011–12[3] | Regionalliga Nord | 6 | 1 | — | — | — | — | 6 | 1 | ||||
2012–13[3] | Regionalliga Nord | 16 | 1 | — | — | — | — | 16 | 1 | |||||
Total | 22 | 2 | — | — | — | — | 22 | 2 | ||||||
Hamburger SV | 2012–13[3] | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | |||
Brøndby | 2013–14[4] | Danish Superliga | 13 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 13 | 0 | |||
2014–15[3] | Danish Superliga | 21 | 3 | 3 | 1 | — | 1[a] | 0 | — | 26 | 4 | |||
2015–16[3] | Danish Superliga | 16 | 0 | 4 | 0 | — | 4[a] | 0 | — | 25 | 0 | |||
2016–17[3] | Danish Superliga | 31 | 4 | 4 | 1 | — | 8[a] | 0 | — | 27 | 5 | |||
2017–18[3] | Danish Superliga | 34 | 1 | 4 | 1 | — | 3[a] | 0 | — | 41 | 2 | |||
2018–19[5] | Danish Superliga | 1 | 0 | — | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||||
Total | 116 | 8 | 15 | 3 | — | 16 | 0 | — | 147 | 11 | ||||
Fiorentina | 2018–19[5] | Serie A | 6 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 6 | 0 | |||
Brentford | 2019–20[6] | Championship | 42 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3[b] | 0 | 45 | 0 | |
2020–21[3] | Championship | 17 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | — | 1[b] | 0 | 22 | 1 | ||
2021–22[7] | Premier League | 35 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | — | 38 | 3 | |||
2022–23[8] | Premier League | 5 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 6 | 1 | |||
Total | 99 | 4 | 1 | 0 | 7 | 1 | — | 4 | 0 | 111 | 5 | |||
Career total | 217 | 15 | 16 | 3 | 7 | 1 | 16 | 0 | 4 | 0 | 288 | 19 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đan Mạch | 2020 | 1 | 0 |
2021 | 14 | 1 | |
2022 | 3 | 0 | |
Tổng | 18 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova | Moldova | 3–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2022 |