Cognac (quận)

Quận Cognac
—  Quận  —
Quận Cognac trên bản đồ Thế giới
Quận Cognac
Quận Cognac
Quốc gia Pháp
Quận lỵCognac
Diện tích
 • Tổng cộng1,240 km2 (480 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng83,083
 • Mật độ67/km2 (170/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 

Quận Cognac là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Charente, ở vùng Nouvelle-Aquitaine. Quận này có 8 tổng và 96 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Cognac là:

  1. Baignes-Sainte-Radegonde
  2. Barbezieux-Saint-Hilaire
  3. Brossac
  4. Châteauneuf-sur-Charente
  5. Cognac-Nord
  6. Cognac-Sud
  7. Jarnac
  8. Segonzac

Các xã của quận Cognac, và mã INSEE là:

1. Ambleville (16010) 2. Angeac-Champagne (16012) 3. Angeac-Charente (16013) 4. Angeduc (16014)
5. Ars (16018) 6. Baignes-Sainte-Radegonde (16025) 7. Barbezieux-Saint-Hilaire (16028) 8. Barret (16030)
9. Bassac (16032) 10. Berneuil (16040) 11. Birac (16045) 12. Boisbreteau (16048)
13. Bonneuil (16050) 14. Bors-de-Baignes (16053) 15. Bourg-Charente (16056) 16. Bouteville (16057)
17. Boutiers-Saint-Trojan (16058) 18. Brie-sous-Barbezieux (16062) 19. Brossac (16066) 20. Bréville (16060)
21. Challignac (16074) 22. Chantillac (16079) 23. Chassors (16088) 24. Cherves-Richemont (16097)
25. Chillac (16099) 26. Châteaubernard (16089) 27. Châteauneuf-sur-Charente (16090) 28. Châtignac (16091)
29. Cognac (16102) 30. Condéon (16105) 31. Criteuil-la-Magdeleine (16116) 32. Fleurac (16139)
33. Foussignac (16145) 34. Gensac-la-Pallue (16150) 35. Genté (16151) 36. Gimeux (16152)
37. Gondeville (16153) 38. Graves-Saint-Amant (16297) 39. Guimps (16160) 40. Guizengeard (16161)
41. Houlette (16165) 42. Jarnac (16167) 43. Javrezac (16169) 44. Juillac-le-Coq (16171)
45. Julienne (16174) 46. Lachaise (16176) 47. Ladiville (16177) 48. Lagarde-sur-le-Né (16178)
49. Lamérac (16179) 50. Le Tâtre (16380) 51. Les Métairies (16220) 52. Lignières-Sonneville (16186)
53. Louzac-Saint-André (16193) 54. Mainxe (16202) 55. Malaville (16204) 56. Merpins (16217)
57. Mesnac (16218) 58. Montchaude (16224) 59. Mosnac (16233) 60. Mérignac (16216)
61. Nercillac (16243) 62. Nonaville (16247) 63. Oriolles (16251) 64. Passirac (16256)
65. Reignac (16276) 66. Réparsac (16277) 67. Saint-Aulais-la-Chapelle (16301) 68. Saint-Bonnet (16303)
69. Saint-Brice (16304) 70. Saint-Fort-sur-le-Né (16316) 71. Saint-Félix (16315) 72. Saint-Laurent-de-Cognac (16330)
73. Saint-Laurent-des-Combes (16331) 74. Saint-Médard (16338) 75. Saint-Même-les-Carrières (16340) 76. Saint-Palais-du-Né (16342)
77. Saint-Preuil (16343) 78. Saint-Simeux (16351) 79. Saint-Simon (16352) 80. Saint-Sulpice-de-Cognac (16355)
81. Saint-Vallier (16357) 82. Sainte-Souline (16354) 83. Sainte-Sévère (16349) 84. Salles-d'Angles (16359)
85. Salles-de-Barbezieux (16360) 86. Sauvignac (16365) 87. Segonzac (16366) 88. Sigogne (16369)
89. Touvérac (16384) 90. Touzac (16386) 91. Triac-Lautrait (16387) 92. Verrières (16399)
93. Vibrac (16402) 94. Vignolles (16405) 95. Viville (16417) 96. Éraville (16129)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Ore wo Suki nano wa Omae dake ka yo Vietsub
Kisaragi Amatsuyu được Cosmos – 1 senpai xinh ngút trời và Himawari- cô bạn thời thơ ấu của mình rủ đi chơi
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).