Con rối

Các con rối KathputliMandawa, Rajasthan, Ấn Độ

Con rối là một vật thể vô tri vô giác nó được hoạt động bởi người điều khiển rối. Con rối được dùng trong nghệ thuật múa rối, một hình thức sân khấu cổ xưa. Có nhiều loại rối khác nhau và được làm từ rất nhiều loại vật liệu tùy theo hình dạng và mục đích sử dụng. Một số con rối có cấu trúc rất đơn giản hoặc cực kỳ phức tạp.

Nguồn gốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Các con rối Hy Lạp có từ thế kỷ thứ 4,5 TCN

Hình thức múa rối có từ thời Hy Lạp cổ đại và văn tự cổ xưa nhất về múa rối được tìm thấy trong các ghi chép của Herodotos, từ thế kỷ thứ 5 TCN.[1][2] Theo tiếng Hy Lạp dịch từ "con rối" là "νευρόσπαστος" (nevrospastos), có nghĩa là "vẽ theo các sợi dây, hoặc giật dây",[3] từ "νεῦρον" (nevron), nghĩa "sợi dây, cơ bắp",[4] và "σπάω" (spaō), nghĩa "kéo, giật".[5][6]

Aristoteles (384–322 TCN) đã thảo luận về việc múa rối trong nghiên cứu của mình trong văn bản Movement of Animals như sau:

Các chuyển động của động vật có thể so sánh với các chuyển động tự động của con rối được thiết lập trên việc di chuyển nhỏ lẻ; các đòn bẩy được thả ra và tác động đến các sợi dây xoắn vào nhau.[7]

Ấn Độ, nghệ thuật múa rối có từ thời cổ xưa và được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau tùy theo vùng miền. Các con búp bê bằng gốm được khai quật ở thung lũng Indus cho thấy rõ dấu hiệu này.[8] Nghệ thuật múa rối còn được đề cập trong văn chương Tamil, được viết vào khoảng thế kỷ thứ 2 TCN.[9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Herodotus,, 2.48, on Perseus
  2. ^ Xenophon,, 4.55, on Perseus
  3. ^ νευρόσπαστος, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  4. ^ νεῦρον, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  5. ^ σπάω, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  6. ^ List of Ancient Greek words related to puppetry, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  7. ^ Aristotle, On the Motion of Animals, 350 BC.
  8. ^ "Pulling the strings to resuscitate a dying art". The Hindu. Thanjavur, India. ngày 17 tháng 8 năm 2012.
  9. ^ "Puppet Forms of India". Centre for Cultural Resources and Training, Ministry of Culture, Government of India. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Cung thuật Tengu - Genshin Impact
Kujou Sara sử dụng Cung thuật Tengu, một kĩ năng xạ thuật chết chóc nổi tiếng của Tengu.
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts
Neia và màn lột xác sau trận chiến bảo vệ thành Loyts, gián điệp do "Nazarick cộng" cài vào.
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái