Craspidospermum verticillatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Gentianales |
Họ: | Apocynaceae |
Phân họ: | Rauvolfioideae |
Tông: | Melodineae |
Chi: | Craspidospermum Bojer ex A.DC.[2] |
Loài: | C. verticillatum
|
Danh pháp hai phần | |
Craspidospermum verticillatum Bojer ex Decne. | |
Các đồng nghĩa[3] | |
Craspidospermum verticillatum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Bojer ex Decne. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[4]