Crassula rupestris

Crassula rupestris
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Saxifragales
Họ: Crassulaceae
Chi: Crassula
Loài:
C. rupestris
Danh pháp hai phần
Crassula rupestris
L.f., 1782
Các đồng nghĩa
  • Crassula monticola N.E.Br.
  • Purgosea rupestris (L.f.) G.Don

Crassula rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được L.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Crassula rupestris. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Crassula rupestris L.f.”. Plants of the World Online. Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2017. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Thượng Tam Akaza bi kịch của một con người
Trong ký ức mơ hồ của hắn, chàng trai tên Hakuji chỉ là một kẻ yếu đuối đến thảm hại, chẳng thể làm được gì để cứu lấy những gì hắn yêu quí
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo