Cu (định hướng)

Cu có thể là:

  • Ký hiệu hóa học của nguyên tố đồng.
  • Một từ chỉ dương vật.
  • Một từ chỉ đứa con trai còn bé, hay "thằng cu".
  • Một từ cổ chỉ bố đứa con trai đầu lòng, thường dùng ở nông thôn. Ví dụ: Anh cu đi cấy sớm thế!
  • Tên được dùng để gọi một số loài chim: Cu cườm, Cu xanh, Cu ngói và chim Bắt cô trói cột.
  • Tên miền quốc gia cấp cao nhất của Cuba. (.cu)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Kimetsu no Yaiba (hay còn được biết tới với tên Việt hóa Thanh gươm diệt quỷ) là một bộ manga Nhật Bản do tác giả Gotoge Koyoharu sáng tác và minh hoạ
Nhân vật Yuzuriha -  Jigokuraku
Nhân vật Yuzuriha - Jigokuraku
Yuzuriha (杠ゆずりは) là một tử tù và là một kunoichi khét tiếng với cái tên Yuzuriha của Keishu (傾けい主しゅの杠ゆずりは, Keishu no Yuzuriha).