Cyphokentia cerifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
nhánh: | Commelinids |
Bộ: | Arecales |
Họ: | Arecaceae |
Chi: | Cyphokentia |
Loài: | C. cerifera
|
Danh pháp hai phần | |
Cyphokentia cerifera (H.E.Moore) Pintaud & W.J.Baker | |
Các đồng nghĩa | |
|
Cyphokentia cerifera là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (H.E.Moore) Pintaud & W.J.Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[2] Trước đây chúng được xếp là chi đơn loài Moratia.[3]