Damon Wayans Jr. | |
---|---|
![]() Wayans tại San Diego Comic-Con năm 2014 | |
Sinh | Damon Kyle Wayans Jr. 18 tháng 11, 1982 [1] Huntington, Vermont, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên, nhà văn, nghệ sĩ hài |
Năm hoạt động | 1994–nay |
Phối ngẫu | Samara Saraiva (2016-) |
Con cái | 2 |
Cha mẹ | Damon Wayans Lisa Thorner |
Damon Kyle Wayans Jr. (sinh ngày 18 tháng 11 năm 1982) là một diễn viên, nhà văn và nghệ sĩ hài độc thoại người Mỹ gốc Phi.
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1994 | Blankman | Young Kevin Walker | |
2009 | Dance Flick | Thomas Uncles | |
2010 | Marmaduke | Thunder | Lồng tiếng |
2010 | The Other Guys | Detective Fosse | |
2014 | Someone Marry Barry | Desmond | |
2014 | Let's Be Cops | Justin Miller | |
2014 | Big Hero 6 | Wasabi | Lồng tiếng |
2016 | The Land Before Time: Journey of the Brave | Wild Arms | Lồng tiếng[2] |
2016 | How to Be Single | David Stone | |
2018 | Super Troopers 2 | Trooper Wagner |