Danh sách đĩa nhạc của Stray Kids

Danh sách đĩa nhạc của Stray Kids
Stray Kids vào tháng 12 năm 2019
Album phòng thu2
Album tổng hợp3
Album video1
Video âm nhạc66
EP8
Đĩa đơn20
Album tái bản1
Đĩa mở rộng1
Bài hát nhạc phim2

Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Stray Kids đã phát hành 2 album phòng thu, 3 album tuyển tập, 1 album tái bản, 8 đĩa mở rộng, 1 album đĩa đơn và 20 đĩa đơn.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Chi tiết Danh sách bài hát
Go Live(GO生)
  1. GO LIVE
  2. God's Menu (神메뉴)
  3. Easy
  4. Pacemaker
  5. Airplane
  6. Another Day
  7. Blueprint
  8. TA
  9. Haven
  10. TOP ("Tower of God" OP)
  11. SLUMP ("Tower of God" ED)
  12. Mixtape: Gone Days
  13. Mixtape: On Track
NOEASY
  1. CHEESE
  2. Thunderous
  3. DOMINO
  4. 씩(SSICK)
  5. The View
  6. 좋아해서 미안 (Sorry, I Love You)
  7. Silent Cry
  8. 말할 수 없는 비밀 (Secret Secret)
  9. Star Lost
  10. 강박 (Red Lights) (Bang Chan, Hyunjin)
  11. Surfin' (Lee Know, Changbin, Felix)
  12. Gone Away (Han, Seungmin, I.N)
  13. WOLFGANG
  14. Mixtape:애

Album đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Chi tiết Danh sách bài hát
Clé 2: Yellow Wood
  1. Road Not Taken (밟힌 적 없는 길)
  2. Side Effects (부작용)
  3. TMT (별생각)
  4. Mixtape #1
  5. Mixtape #2
  6. Mixtape #3
  7. Mixtape #4

Album tái bản[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Chi tiết Danh sách bài hát
IN LIFE(IN生)
  1. The Tortoise And The Hare
  2. Back Door
  3. B Me
  4. Any
  5. Ex
  6. We Go (Bang Chan, Changbin, Han)
  7. Wow (Lee Know, Hyunjin, Felix)
  8. My Universe (Seungmin, I.N ft. Changbin)
  9. God's Menu (神메뉴)
  10. Easy
  11. Pacemaker
  12. Airplane
  13. Another Day
  14. Phobia
  15. Blueprint
  16. TA
  17. Haven

Đĩa mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chú thích: Những bài hát In đậm là bài hát chủ đề của album
Tiêu đề Chi tiết Danh sách bài hát
Mixtape
  1. Hellevator
  2. Grrr Law of Total Madness(Grrr 총량의 법칙)
  3. Young Wings (어린 날개)
  4. YAYAYA
  5. GLOW
  6. School Life
  7. 4419
I am NOT
  1. Not!
  2. District 9
  3. Mirror
  4. Awaken
  5. Rock (돌)
  6. Grow Up (잘 하고 있어)
  7. 3rd Eye
  8. Mixtape #1
I am WHO?
  1. WHO?
  2. My Pace
  3. Voices
  4. Question
  5. Insomnia
  6. M.I.A
  7. Awkward Silence
  8. Mixtape #2
I am YOU
  1. YOU.
  2. I am YOU
  3. My side
  4. Hero's soup
  5. Get Cool
  6. Opposite
  7. 0325
  8. Mixtape #3
Clé 1: MIROH
  1. Entrance
  2. MIROH
  3. Victory Song
  4. Maze of Memories
  5. Boxer
  6. Chronosaurus
  7. 19
  8. Mixtape #4
Clé: Levanter
  • Ngày phát hành: 9 tháng 12 năm 2019
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
  1. STOP
  2. Double Knot
  3. Levanter
  4. Booster
  5. Astronaut
  6. Sunshine
  7. You Can STAY
Tiếng Nhật
All In
  1. All In
  2. Fam
  3. One Day
  4. "God's Menu" (神メニュー; Japanese version)
  5. "Back Door" (Japanese version)
  6. "Top" (Japanese version)
  7. "Slump" (Japanese version)

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Năm Thứ hạng cao nhất Album
Korea
USWorld[1]
"Hellevator" 2017 6 Mixtape(EP)
"District 9" 2018 10 I Am NOT
"My Pace" 8 I Am WHO
"I Am You" 19 I Am You
"Miroh" 2019 2 Clé 1: Miroh
"Side Effects" 16 Clé 2: Yellow Wood
"Double Knot" 4 Clé: Levanter
"Astronaut"
"Levanter" 14
"Mixtape: Gone Days" 8 Go Live
"Mixtape: On Track" 2020 13
"TOP"
"God's menu"
"Mixtape: 애" 2021
"—" nghĩa là không nằm trong bảng xếp hạng

Ghi chú:

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
    • “Hellevator”. ngày 18 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review sách
Review sách "Thiên thần và ác quỷ"- Dan Brown: khi ác quỷ cũng nằm trong thiên thần!
Trước hết là đọc sách của Dan dễ bị thu hút bởi lối dẫn dắt khiến người đọc vô cùng tò mò mà không dứt ra được
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Quay trở lại vài năm trước, nhắc đến cái tên Mixigaming, chắc hẳn chả mấy ai biết đến
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin