Dưới đây là danh sách các Hoa hậu Hòa bình Quốc tế từ năm 2013 đến nay:
Năm | Quốc gia | Hoa hậu Hòa bình Quốc tế | Tuổi[A] | Chiều cao | Quê quán | Nơi tổ chức |
---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Puerto Rico | Janelee Chaparro[1] | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Barceloneta | Băng Cốc, Thái Lan |
2014 | Cuba | Daryanne Lees[2] | 27 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Miami | |
2015 | Cộng hòa Dominican | Anea García[C][3] | 20 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Cranston | |
Úc | Claire Elizabeth Parker[D][3] | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Sydney | ||
2016 | Indonesia | Ariska Putri Pertiwi[4] | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Medan | Las Vegas, Hoa Kỳ |
2017 | Peru | María José Lora[5] | 27 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Trujillo | Phú Quốc, Việt Nam |
2018 | Paraguay | Clara Sosa[6] | 25 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Asunción | Yangon, Myanmar |
2019 | Venezuela | Valentina Figuera[7] | 19 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Puerto La Cruz | Caracas, Venezuela |
2020 | Hoa Kỳ | Abena Appiah[8] | 27 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Thành phố New York | Băng Cốc, Thái Lan |
2021 | Việt Nam | Nguyễn Thúc Thùy Tiên[9] | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
2022 | Brazil | Isabella Menin[10] | 26 | 1,78 m (5 ft 10 in) | São Paulo | Tây Java, Indonesia |
2023 | Peru | Luciana Fuster[11] | 24 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Callao | Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Chú ý
A Thời điểm đăng quang
B Đã mất
C Truất ngôi
D Thay thế ngôi vị
Quốc gia/Lãnh thổ | Số lần | Năm |
---|---|---|
Peru | 2 | 2017, 2023 |
Brazil | 1 | 2022 |
Việt Nam | 2021 | |
Hoa Kỳ | 2020 | |
Venezuela | 2019 | |
Paraguay | 2018 | |
Indonesia | 2016 | |
Úc | 2015[B] | |
Cộng hòa Dominican | 2015[A] | |
Cuba | 2014 | |
Puerto Rico | 2013 |
Chú ý
A Truất ngôi
B Thay thế ngôi vị nhưng truất ngôi sau đó