Danh sách Tổng Giám mục Gniezno và Giáo trưởng Ba Lan

Dưới đây là danh sách các Tổng Giám mục của Gniezno, cũng đồng thời là giáo trưởng của Ba Lan (từ năm 1417), cùng với các giám mục phụ tá của Giáo phận Gniezno. Họ cũng đồng thời là các interrex của Thịnh vượng chung Ba Lan-Lithuania trong kh0ảng thời gian bầu chọn vua chúa ở đây. Những vị Tổng giám mục của thành có thể mặc áo Cassock tím kể cả khi ông này không là hồng y nữa.

Các Tổng giám mục

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian giữ chức
Radim Gaudentius không khung c. 970 - c. 1020 hoặc 960–970 - 14 tháng 10 năm 1006/Sau năm 1018 999 - sau năm 1000 hoặc Tháng 3 năm 1000 - ?
Hippolytus không khung Thế kỷ 10 - 1027 Khoảng trước năm 1025
Bossuta Stefan không khung ? - 7 tháng 3 năm 1028 1027 - 1028
Bogumił không khung ? - 1092 1075 (?) - 1092 (?)
Heinrich thành Wülzburg (?) không khung ? - 1092 ? - 1092 (?)
Martin không khung ? - sau năm 1112 1092/1099 - c.1112/1127
Jacob xứ Żnin không khung Thế kỷ 11 - 23 tháng 9 năm 1148 c. 1124 - 23 tháng 9 năm 1148 (?)
Jan Gryfita không khung ? - 1167/1176 1149 - sau năm 1167
Zdzisław I không khung Thế kỷ 12 26 tháng 4 năm 1177 (?) - 28 tháng 3 năm 1181
Bogumilus không khung 1135 (?) - 1204 (?) Khoảng những năm 1180
Piotr Łabędź không khung ? - 20 tháng 8 năm 1198 Xác nhận năm 1191 - 1198/1199
Henryk Kietlicz không khung 1150 - 22 tháng 3 năm 1219 c. 1199 - 1219
Wincenty xứ Niałka không khung ? - 1232 1220 - 1232
Pełka không khung ? - 2 tháng 5 năm 1258 c. 1232 - 1258
Janusz xứ Tarnowa không khung ? - 25 tháng 8 năm 1271 20 tháng 5 năm 1258 - 25 tháng 8 năm 1271
Chức vụ bị bỏ trống (25 tháng 8 năm 1271 - 22 tháng 6 năm 1278)
Martin xứ Opava không khung Khoảng năm 1215 đến 1220 - 1278 22 tháng 6 năm 1278 - ? tháng 6 năm 1278
Chức vụ bị bỏ trống (Tháng 6 năm 1278 - 26 tháng 12 năm 1283)
Jakub Świnka không khung ? - 4 tháng 3 năm 1314 26 tháng 12 năm 1283 - 4 tháng 3 năm 1314
Borzysław không khung ? - 15 tháng 1 năm 1317 c. 1314 - 15 tháng 1 năm 1317
Janisław I không khung ? - 1341 1317 - 1341
Jarosław Bogoria không khung c. 1276 - 17 tháng 9 năm 1376 8 tháng 7 năm 1342 - 1374
Janusz Suchywilk không khung c. 1310 - 5 tháng 4 năm 1382 1374 - 5 tháng 4 năm 1382
Bodzanta không khung 1320 - 26 tháng 2 năm 1388 9 tháng 6 năm 1382 - 26 tháng 2 năm 1388
Jan Kropidło không khung 1360 - 3 tháng 3 năm 1421 1389 - 1394
Dobrogost xứ Nowy Dwór không khung 1355 - 14 tháng 9 năm 1401 17 tháng 5 năm 1394 - 14 tháng 9 năm 1401
Mikołaj Kurowski không khung c. 1355 - 7 tháng 9 năm 1411 1402 (?) - 1407
Mikołaj Trąba không khung c. 1358 - 2 tháng 12 năm 1422 1412 - 1417

Giáo trưởng Ba Lan

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chân dung Sinh - mất Thời gian giữ chức
Mikołaj Trąba không khung c. 1358 - 2 tháng 12 năm 1422 1417 - 2 tháng 12 năm 1422
Wojciech Jastrzębiec không khung 1384 - 2 tháng 9 năm 1436 1423 - 2 tháng 9 năm 1436
Wincenty Kot không khung 1395 - 14 tháng 8 năm 1448 1437 - 14 tháng 8 năm 1448
Władysław Oporowski không khung 1395 - 11 tháng 3 năm 1453 1449 - 11 tháng 3 năm 1453
Jan Sprowski không khung c. 1411 - 14 tháng 4 năm 1464 1453 - 14 tháng 4 năm 1464
Jan Gruszczyński không khung 1405 - 1473 1464 - 1473
Jakub xứ Sienna không khung 1413 - 4 tháng 10 năm 1480 1473 - 4 tháng 10 năm 1480
Zbigniew Oleśnicki không khung c. 1430 - 2 tháng 2 năm 1493 1481 - 2 tháng 2 năm 1493
Fryderyk Jagiellończyk không khung 27 tháng 4 năm 1468 - 14 tháng 3 năm 1503 2 tháng 10 năm 1493 - 14 tháng 3 năm 1503
Andrzej Boryszewski không khung 1435 - 20 tháng 4 năm 1510 18 tháng 12 năm 1503 - 20 tháng 4 năm 1510
Jan Łaski không khung 1456 - 19 tháng 5 năm 1531 1510 - 19 tháng 5 năm 1531
Maciej Drzewicki không khung 22 tháng 2 năm 1476 - 22 tháng 8 năm 1535 12 tháng 6 năm 1531 - 22 tháng 8 năm 1535
Andrzej Krzycki không khung 7 tháng 7 năm 1482 - 10 tháng 5 năm 1537 27 tháng 10 năm 1535 - 10 tháng 5 năm 1537
Jan Latalski không khung 1463 - 29 tháng 8 năm 1540 1537 - 29 tháng 8 năm 1540
Piotr Gamrat không khung 1487 - 27 tháng 4 năm 1545 Tháng 1 năm 1451 - 27 tháng 4 năm 1545
Mikołaj Dzierzgowski không khung 1490 - 18 tháng 1 năm 1559 1545 - 18 tháng 1 năm 1559
Jan Przerębski không khung 1510 - 12 tháng 1 năm 1562 1559 - 12 tháng 1 năm 1562
Jakub Uchański không khung 1502 - 5 tháng 4 năm 1581 1562 - 5 tháng 4 năm 1581
Stanisław Karnkowski không khung 10 tháng 5 năm 1520 - 8 tháng 6 năm 1603 1581 - 8 tháng 6 năm 1603
Jan Tarnowski không khung 1550 - 19 tháng 6 năm 1605 1603 - 19 tháng 6 năm 1605
Bernard Maciejowski không khung 1548 - 19 tháng 1 năm 1608 1606 - 19 tháng 1 năm 1608
Wojciech Baranowski không khung 1548 - 23 tháng 9 năm 1615 28 tháng 7 năm 1608 - 23 tháng 9 năm 1615
Wawrzyniec Gembicki không khung 5 tháng 8 năm 1559 - 10 tháng 2 năm 1624 12 tháng 10 năm 1615 - 10 tháng 12 năm 1624
Henryk Firlej không khung 1574 - 25 tháng 2 năm 1626 1624 - 25 tháng 2 năm 1626
Jan Wężyk không khung 1575 - 27 tháng 5 năm 1638 22 tháng 3 năm 1627 - 27 tháng 5 năm 1638
Jan Lipski không khung 1589 - 13 tháng 5 năm 1641 23 tháng 12 năm 1638 - 13 tháng 5 năm 1641
Maciej Łubieński không khung 2 tháng 2 năm 1573 - 28 tháng 8 năm 1652 1641 - 28 tháng 8 năm 1652
Andrzej Leszczyński không khung 1608 - 15 tháng 4 năm 1658 1653 - 15 tháng 4 năm 1658
Wacław Leszczyński không khung 15 tháng 8 năm 1605 - 1 tháng 4 năm 1666 1569 - 14 tháng 4 năm 1666
Mikołaj Prażmowski không khung 1617 - 15 tháng 4 năm 1673 1666 - 15 tháng 4 năm 1673
Kazimierz Florian Czartoryski không khung 1620 - 15 tháng 5 năm 1674 15 tháng 4 năm 1673 - 15 tháng 5 năm 1674
Andrzej Olszowski không khung 27 tháng 1 năm 1621 - 29 tháng 8 năm 1677 1674 - 29 tháng 8 năm 1677
Chức vụ bị bỏ trống (29 tháng 8 năm 1677 - 1679)
Jan Stefan Wydżga không khung c. 1610 - 6 tháng 9 năm 1685 1679 - 6 tháng 9 năm 1685
Chức vụ bị bỏ trống (6 tháng 9 năm 1685 - 17 tháng 5 năm 1688)
Michał Stefan Radziejowski không khung 3 tháng 12 năm 1645 - 13 tháng 10 năm 1705 17 tháng 5 năm 1688 - 13 tháng 10 năm 1705
Stanisław Szembek không khung 1650 - 3 tháng 8 năm 1721 1706 - 3 tháng 8 năm 1721
Chức vụ bị bỏ trống (3 tháng 8 năm 1721 - tháng 11 năm 1723)
Teodor Potocki không khung 13 tháng 2 năm 1664 - 12 tháng 11 năm 1738 Tháng 11 năm 1723 - 12 tháng 11 năm 1738
Krzysztof Antoni Szembek không khung 25 tháng 3 năm 1667 - 6 tháng 7 năm 1748 1739 - 6 tháng 7 năm 1748
Adam Ignacy Komorowski không khung 24 tháng 5 năm 1699 - 2 tháng 3 năm 1759 1748 - 2 tháng 3 năm 1759
Władysław Aleksander Łubieński không khung 1 tháng 11 năm 1703 - 21 tháng 6 năm 1767 1759 - 21 tháng 6 năm 1767
Gabriel Podoski không khung 17 tháng 3 năm 1719 - 3 tháng 4 năm 1777 1767 - 3 tháng 4 năm 1777
Antoni Kazimierz Ostrowski không khung 31 tháng 3 năm 1713 - 26 tháng 8 năm 1784 23 tháng 6 năm 1777 - 26 tháng 8 năm 1784
Michał Jerzy Poniatowski không khung 12 tháng 10 năm 1736 - 12 tháng 8 năm 1794 1785 - 12 tháng 8 năm 1794
Ignacy Krasicki không khung 3 tháng 2 năm 1735 - 14 tháng 3 năm 1801 1795 - 14 tháng 3 năm 1801
Chức vụ bị bỏ trống (14 tháng 3 năm 1801 - 26 tháng 8 năm 1806)
Ignacy Raczyński không khung 6 tháng 8 năm 1741 - 19 tháng 2 năm 1823 26 tháng 8 năm 1806 - 22 tháng 8 năm 1818
Chức vụ bị bỏ trống (22 tháng 8 năm 1818 - 1821)
Tymoteusz Gorzeński không khung 20 tháng 3 năm 1743 - 20 tháng 12 năm 1825 1821 - 20 tháng 12 năm 1825
Chức vụ bị bỏ trống (20 tháng 12 năm 1825 - 1828)
Teofil Wolicki không khung 20 tháng 10 năm 1768 - 21 tháng 12 năm 1829 1828 - 21 tháng 12 năm 1829
Chức vụ bị bỏ trống (21 tháng 2 năm 1829 - 10 tháng 7 năm 1831)
Marcin Dunin không khung 11 tháng 11 năm 1774 - 26 tháng 12 năm 1842 10 tháng 7 năm 1831 - 26 tháng 12 năm 1842
Chức vụ bị bỏ trống (26 tháng 12 năm 1842 - 27 tháng 4 năm 1845)
Leon Przyłuski không khung 5 tháng 10 năm 1789 - 12 tháng 3 năm 1865 27 tháng 4 năm 1845 - 12 tháng 3 năm 1865
Mieczysław Ledóchowski không khung 29 tháng 10 năm 1822 - 22 tháng 7 năm 1902 24 tháng 4 năm 1866 - 1886
Julius Dinder không khung 9 tháng 3 năm 1830 - 30 tháng 5 năm 1890 27 tháng 2 năm 1886 - 30 tháng 5 năm 1890
Florian Stablewski không khung 16 tháng 10 năm 1841 - 24 tháng 11 năm 1906 14 tháng 12 năm 1891 - 24 tháng 11 năm 1906
Chức vụ bị bỏ trống (24 tháng 1 năm 1906 - 1914)
Edward Likowski không khung 26 tháng 9 năm 1836 - 20 tháng 2 năm 1915 1914 - 20 tháng 2 năm 1915
Edmund Dalbor không khung 30 tháng 10 năm 1869 - 13 tháng 2 năm 1926 30 tháng 6 năm 1915 - 13 tháng 2 năm 1926
August Hlond không khung 5 tháng 7 năm 1881 - 22 tháng 10 năm 1948 24 tháng 6 năm 1926 - 22 tháng 10 năm 1948
Stefan Wyszyński không khung 3 tháng 8 năm 1901 - 28 tháng 5 năm 1981 12 tháng 11 năm 1948 - 28 tháng 5 năm 1981
Józef Glemp không khung 18 tháng 12 năm 1929 - 23 tháng 1 năm 2013 7 tháng 7 năm 1981 - 25 tháng 3 năm 1992
Henryk Muszyński không khung 20 tháng 3 năm 1933 (Còn sống) 25 tháng 3 năm 1992 - 8 tháng 5 năm 2010
Józef Kowalczyk không khung 28 tháng 8 năm 1938 (Còn sống) 8 tháng 5 năm 2010 - 7 tháng 6 năm 2014
Wojciech Polak không khung 19 tháng 12 năm 1964 (Còn sống) 7 tháng 6 năm 2014 - nay

Giám mục phụ tá

[sửa | sửa mã nguồn]
Andrzej Jastrzębiec, tranh vẽ ở thế kỷ 17
Andrzej Gembicki
Michal Kosciesza Kosmowski
Grzegorz Zachariasiewicz
Antoni Andrzejewicz
Antoni Laubitz
Antoni Baraniak
Władysław Rubin
Bogdan Józef Wojtuś
Tên Sinh - mất Đề cử giám mục Tôn phong giám mục Thời gian tại nhiệm
Paweł Thế kỷ 13 - trước 22 tháng 11 năm 1308 c. 1299 ? 1299 - 1308
Dominik ? - ? ? ? 1310 - 1323
Andrzej Jastrzębiec ? - 14 tháng 11 năm 1398 1387 ? 1376 - 1386
Jan ? - 1411 1404 ? 1404 - 1411
Piotr ? - ? ? ? 1411 - 1412 - 1414 - 1415
Erazm ? - 1433 14 tháng 3 năm 1414 ? ? - 1433
Jan ? - 1469 Tháng 11 năm 1434 ? 1434 - 1440, 1447 - 1469
Antoni ? - 1474 23 tháng 6 năm 1469 5 tháng 8 năm 1740 1469 - 1476 (?)
Andrzej xứ Opalenicy ? - sau năm 1480 1476/1478 ? 1476/1478 - sau năm 1480
Wojciech xứ Secemina ? - ? ? ? 1493
Jan xứ Radziejowa ? - ? ? ? Khoảng năm 1497
Maciej ? - ? ? ? 1498
Jan ? - 1517 1501 ? 1501 - 1517
Mikołaj Mściwy ? - 7 tháng 2 năm 1526 1 tháng 4 năm 1509 Khoảng năm 1509 1509 - 1526
Jan Busiński ? - 20 tháng 1 năm 1541 11 tháng 1 năm 1527 ? 1527 - 20 tháng 1 năm 1541
Sebastian Żydowski ? - 1560 1541 ? 1541 - 1560
Stanisław Falęcki 1516 - 9 tháng 2 năm 1581 9 tháng 1 năm 1562 ? 1562 - 9 tháng 2 năm 1581
Jan Gniazdowski ? - 19 tháng 8 năm 1608 19 tháng 12 năm 1583 1584 (?) 19 tháng 12 năm 1583 - 19 tháng 8 năm 1608
Andrzej Wilczyński ? - 27 tháng 12 năm 1625 13 tháng 10 năm 1608 ? 13 tháng 10 năm 1608 - 27 tháng 12 năm 1625
Andrzej Gembicki ? - 1654 10 tháng 1 năm 1628 28 tháng 8 năm 1628 1628 - 18/19 tháng 6 năm 1638
Jan Madaliński c. 1589 - 1644 22 tháng 10 năm 1639 1640 18 tháng 10 năm 1640 - 1644
Adrian Grodecki ? - 1654 12 tháng 12 năm 1644 25 tháng 6 năm 1645 12 tháng 12 năm 1644 - 1658
Kasper Trzemeski ? - 1665 30 tháng 8 năm 1660 11 tháng 9 năm 1661 30 tháng 8 năm 1660 - 1665
Jan Buzeński ? - 1674 (?) 7 tháng 3 năm 1667 11 tháng 9 năm 1667 7 tháng 3 năm 1667 - 1674 (?)
Wojciech Stawowski 1625 - 20 tháng 6 năm 1693 ? ? 23 tháng 3 năm 1676 - 20 tháng 6 năm 1693
Konstanty Józef Zieliński Tháng 1 năm 1646 - 17 tháng 2 năm 1709 30 tháng 8 năm 1694 7 tháng 11 năm 1694 7 tháng 11 năm 1694 - 30 tháng 3 năm 1700
Stefan Mdzewski 1653 - 16 tháng 5 năm 1718 11 tháng 1 năm 1690 12 tháng 3 năm 1690 13 tháng 8 năm 1699 - 16 tháng 5 năm 1718
Franciszek Kaznowski[1] 22 tháng 6 năm 1658 (?) - 20 tháng 12 năm 1731 2 tháng 10 năm 1719 4 tháng 2 năm 1720 2 tháng 10 năm 1719 - 20 tháng 12 năm 1731
Dominik Sienieński ? - ? ? ? 1728 - 1743
Józef Michał Trzciński[2] 5 tháng 10 năm 1684 (?) - 3 tháng 1 năm 1738 21 tháng 7 năm 1732 19 tháng 10 năm 1732 21 tháng 7 năm 1732 - 3 tháng 1 năm 1738
Krzysztof Dobiński 1655 - 1769 ? ? 1738 - 1769
Antonin Kornel Przedwojewski 1732 (?) - 3 tháng 8 năm 1793 19 tháng 9 năm 1768 23 tháng 10 năm 1768 19 tháng 9 năm 1768 - 3 tháng 8 năm 1793
Jan Karski 22 tháng 10 năm 1726 (?) - 25 tháng 10 năm 1784 29 tháng 7 năm 1771 15 tháng 1 năm 1772 29 tháng 7 năm 1771 - 25 tháng 10 năm 1784
Kasper Józef Szajowski 8 tháng 1 năm 1726 - 26 tháng 6 năm 1802 10 tháng 12 năm 1781 19 tháng 5 năm 1782 10 tháng 12 năm 1781 - 26 tháng 6 năm 1802
Józef Korytowski c. 1730 - 1790 ? ? 1785 - 1790
Stefan Łubieński[3] ? - 22 tháng 5 năm 1808 ? ? 1790 - 22 tháng 5 năm 1808
Michał Kosmowski 29 tháng 9 năm 1725 - 11 tháng 10 năm 1804 26 tháng 9 năm 1791 6 tháng 11 năm 1791 26 tháng 9 năm 1791 - 11 tháng 10 năm 1804
Ignacy Bardziński 31 tháng 8 năm 1750 - 15 tháng 12 năm 1813 27 tháng 3 năm 1809 2 tháng 7 năm 1809 27 tháng 3 năm 1809 - 15 tháng 12 năm 1813
Grzegorz Zachariasiewicz 20 tháng 6 năm 1740 - 16 tháng 5 năm 1814 27 tháng 3 năm 1809 3 tháng 7 năm 1809 27 tháng 3 năm 1809 - 16 tháng 5 năm 1814
Wawrzyniec Raczyński 8 tháng 8 năm 1756 (?) - 1821 27 tháng 3 năm 1809 20 tháng 8 năm 1809 20 tháng 8 năm 1809 - 1821
Józef Gembart 18 tháng 3 năm 1743 - 30 tháng 12 năm 1821 26 tháng 9 năm 1814 20 tháng 11 năm 1814 15 tháng 12 năm 1814 - 30 tháng 12 năm 1821
Daniel Ostrowski 25 tháng 7 năm 1762 - 4 tháng 9 năm 1831 18 tháng 12 năm 1815 30 tháng 6 năm 1816 18 tháng 12 năm 1815 - 1816
Marcin Siemieński 1758 - 27 tháng 11 năm 1831 8 tháng 3 năm 1816 15 tháng 9 năm 1816 1823 - 1831
Kajetan Kowalski 17 tháng 12 năm 1769 (?) - 14 tháng 1 năm 1840 15 tháng 4 năm 1833 7 tháng 7 năm 1833 15 tháng 4 năm 1833 - 14 tháng 1 năm 1840
Anzelm Brodziszewski 17 tháng 4 năm 1779 - 10 tháng 8 năm 1866 1 tháng 3 năm 1841 5 tháng 9 năm 1841 1841 - 10 tháng 8 năm 1866
Józef Cybichowski 26 tháng 3 năm 1828 - 6 tháng 3 năm 1887 ? 27 tháng 10 năm 1867 27 tháng 10 năm 1867 - 6 tháng 3 năm 1887
Antoni Andrzejewicz 21 tháng 5 năm 1837 - 15 tháng 9 năm 1907 23 tháng 6 năm 1890 3 tháng 8 năm 1890 23 tháng 6 năm 1890 - 15 tháng 9 năm 1907
Wilhelm Kloske 10 tháng 1 năm 1852 - 12 tháng 5 năm 1925 29 tháng 12 năm 1910 19 tháng 2 năm 1911 19 tháng 2 năm 1911 - 1924
Antoni Laubitz 7 tháng 6 năm 1861 - 17 tháng 5 năm 1939 8 tháng 11 năm 1924 18 tháng 1 năm 1925 1924 - 17 tháng 5 năm 1939
Lucjan Bernacki 12 tháng 7 năm 1902 - 28 tháng 9 năm 1975 4 tháng 9 năm 1946 21 tháng 9 năm 1946 4 tháng 9 năm 1946 - 28 tháng 9 năm 1975
Antoni Baraniak 1 tháng 1 năm 1904 - 13 tháng 8 năm 1977 26 tháng 4 năm 1951 8 tháng 7 năm 1951 2 tháng 7 năm 1951 - 13 tháng 8 năm 1977
Jan Czerniak 21 tháng 12 năm 1906 - 3 tháng 2 năm 1999 18 tháng 11 năm 1958 2 tháng 2 năm 1959 2 tháng 2 năm 1951 - 11 tháng 2 năm 1989
Władysław Rubin 20 tháng 9 năm 1917 - 28 tháng 11 năm 1990 17 tháng 11 năm 1964 29 tháng 11 năm 1964 17 tháng 11 năm 1964 - 30 tháng 6 năm 1979
Szczepan Wesoły 16 tháng 10 năm 1826 - 28 tháng 8 năm 2018 11 tháng 12 năm 1968 7 tháng 2 năm 1969 11 tháng 12 năm 1968 - 8 tháng 4 năm 2003
Jan Michalski 6 tháng 2 năm 1914 - 23 tháng 8 năm 1989 6 tháng 12 năm 1975 21 tháng 2 năm 1975 6 tháng 12 năm 1975 - 1 tháng 6 năm 1989
Jerzy Dąbrowski 26 tháng 4 năm 1931 - 14 tháng 2 năm 1991 20 tháng 2 năm 1982 25 tháng 3 năm 1982 20 tháng 2 năm 1982 - 14 tháng 2 năm 1991
Jan Wiktor Nowak 5 tháng 10 năm 1931 - 25 tháng 3 năm 2002 20 tháng 2 năm 1982 25 tháng 3 năm 1982 20 tháng 2 năm 1982 - 25 tháng 3 năm 1996
Bogdan Wojtuś 4 tháng 7 năm 1937 - 20 tháng 10 năm 2020 24 tháng 9 năm 1988 8 tháng 10 năm 1988 24 tháng 9 năm 1988 - 15 tháng 9 năm 2012
Stanisław Gądecki 19 tháng 10 năm 1949 (Còn sống) 1 tháng 2 năm 1992 25 tháng 3 năm 1992 1 tháng 2 năm 1992 - 28 tháng 3 năm 2002
Wojciech Polak 19 tháng 12 năm 1964 (Còn sống) 8 tháng 4 năm 2003 4 tháng 5 năm 2003 8 tháng 4 năm 2003 - 17 tháng 5 năm 2014
Krzysztof Wętkowski 12 tháng 8 năm 1963 (Còn sống) 24 tháng 11 năm 2012 22 tháng 12 năm 2012 24 tháng 11 năm 2012 - 26 tháng 1 năm 2022
Radosław Orchowicz 21 tháng 1 năm 1970 (Còn sống) 26 tháng 1 năm 2022 19 tháng 3 năm 2022 26 tháng 1 năm 2022 - nay

Cước chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Giám mục Franciszek Józef Kraszkowski”. Catholic-Hierarchy. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “Giám mục Józef Michał Trzciński”. Catholic-Hierarchy. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ “Stefan Łubieński”. Wielkopolscy Księża od XVIII do XX wieku - WTG Gniazdo. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021.
  • Nitecki, Piotr. Biskupi Kościoła w Polsce w latach 965–1999 (bằng tiếng Ba Lan). Henryk Gulbinowicz (lời tựa). Warszawa: Pax. ISBN 83-211-1311-7. OCLC 189782455.
  • Kosman M., Między ołtarzem a tronem. Poczet prymasów Polski, Poznań 2000.
  • Rola Z., Tajemnice katedry gnieźnieńskiej, Poznań 2005.
  • Maciejewski J., Episkopat polski doby dzielnicowej, 1180–1320, Towarzystwo Naukowe Societas Vistulana, 2003

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Izumo the Reinoha - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung Izumo có năng lực sinh tồn cao, có thể tự buff ATK và xoá debuff trên bản thân, sát thương đơn mục tiêu tạo ra tương đối khủng