Dưới đây là danh sách Thống đốc Nam Kỳ và các chức vụ tương đương khác[1] qua các thời kỳ:
Tên | Thời gian đảm nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|
Charles Rigault de Genouilly | 18/02/1859-03/1859 | |
Jean Bernard Jauréguiberry | 03/1859-31/03/1859 | Quyền Thống đốc |
Théogène François Page | 01/04/1860-06/02/1861 | |
Léonard Victor Joseph Charner | 07/02/1861-30/11/1861 | |
Louis Adolphe Bonard | 01/12/1861-16/10/1863 | |
Pierre-Paul de La Grandière | 17/10/1863-31/03/1865 | |
Pierre-Gustave Roze | 01/04/1865-28/11/1865 | Xử lý thường vụ Thống đốc |
Pierre-Paul de La Grandière | 29/11/1865-04/04/1868 | |
Marie Gustave Hector Ohier | 05/04/1868-10/12/1869 | Quyền Thống đốc |
Joseph Faron | 11/12/1869-09/01/1870 | Xử lý thường vụ Thống đốc |
Alphone Jean Claude René Théodore de Cornulier-Lucinière | 10/01/1870-01/04/1871 | |
Marie Jules Dupré | 02/04/1871-16/03/1872 | |
Charles Joseph Basher d'Arbaud | 17/03/1872-16/12/1872 | Quyền Thống đốc |
Marie Jules Dupré | 17/12/1872-15/03/1874 | |
Jules François Émile Krantz | 16/03/1874-30/11/1874 | Quyền Thống đốc |
Nam tước (Baron) Victor Auguste Duperré | 01/12/1874-31/01/1876 | |
Henri Gaëtan Ernest Bossant | 01/02/1876-06/07/1876 | Quyền Thống đốc |
Nam tước Victor Auguste Duperré | 07/07/1876-16/10/1877 | |
Louis Charles Georges Jules Lafont | 17/10/1877-07/07/1879 | |
Charles Le Myre de Vilers | 08/07/1879-07/11/1882 | Thống đốc dân sự đầu tiên |
Charles Antoine François Thomson | 08/11/1882-27/07/1885 | |
Charles Auguste Frédéric Bégin | 28/07/1885-19/06/1886 | |
Ange Michel Filippini | 20/06/1886-22/10/1887 | |
Jacques Noël Pardon | 23/10/1887-02/11/1887 | Quyền Thống đốc |
Jean Antoine Ernest Constans | 03/11/1887-15/01/1888 | |
Auguste Eugène Navelle | 16/01/1888-25/08/1888 | Quyền Thống đốc |
Paul Louis Maxime Céloron de Blainville | 26/08/1888-16/05/1889 | Phó Thống đốc phụ tá cho Toàn quyền Đông Dương |
Augustin Julien Fourès | 17/05/1889-09/08/1889 | Quyền Thống đốc |
Henri-Eloi Danel | 10/08/1889-11/09/1892 | |
Augustin Julien Fourès | 12/09/1892-25/03/1884 | |
Auguste Eugène Navelle | 26/03/1884-15/09/1884 | Quyền Thống đốc |
Augustin Julien Fourès | 16/09/1884-18/07/1895 | |
Alexandre Antoine Étienne Gustave Ducos | 19/07/1895-22/03/1896 | |
Gustave Guillaume Sandret | 23/03/1896-19/11/1896 | Quyền Thống đốc |
Alexandre Antoine Étienne Gustave Ducos | 20/11/1896-09/05/1897 | |
Ange Eugène Nicolai | 10/05/1897-31/12/1897 | Quyền Thống đốc |
Edouard Picanon | 01/01/1898-11/04/1899 | |
Ferdinand Georges Jules Bocquet | 12/04/1899-31/10/1900 | Quyền Thống đốc |
Edouard Picanon | 01/11/1900-28/07/1901 | |
Louis Paul Luce | 29/07/1901-04/09/1901 | Quyền Thống đốc |
Henri Félix de Lamothe | 05/09/1901-18/09/1902 | |
François Pierre Rodier | 19/09/1902-10/03/1906 | |
Olivier Charles Arthur de Lalande de Calan | 11/03/1906-02/1907 | Quyền Thống đốc |
François Pierre Rodier | 02/1907-29/06/1907 | |
Louis Alphonse Bonhoure | 30/06/1907-18/02/1908 | Quyền Thống đốc |
Ernest Amédée Antoine Georges Outrey | 19/02/1908-23/09/1908 | Quyền Thống đốc |
Louis Alphonse Bonhoure | 24/09/1908-09/01/1909 | |
Ernest Amédée Antoine Georges Outrey | 10/01/1909-15/01/1909 | Quyền Thống đốc |
Jules Maurice Gourbeil | 16/01/1911-12/1911 | Phó Thống đốc phụ tá cho Toàn quyền Đông Dương |
Jules Maurice Gourbeil | 12/1911-06/1912 | |
Leon Destenay | 06/1912-12/1912 | Quyền Thống đốc |
Jules Maurice Gourbeil | 12/1912-01/1914 | |
Maurice Joseph La Gallen | 01/1914-07/1914 | Quyền Thống đốc |
Jules Maurice Gourbeil | 07/1914-26/04/1916 | |
Edouard Rivet | 27/04/1916-05/1916 | Quyền Thống đốc |
Maurice Joseph La Gallen | 05/1916-06/1918 | |
Georges René Gaston Maspéro | 06/1918-02/1920 | Quyền Thống đốc |
Maurice Joseph La Gallen | 02/1920-17/11/1920 | |
Achille Paul Michel Quesnel | 18/11/1920-14/02/1922 | Quyền Thống đốc |
Maurice Cognacq | 15/02/1922-18/04/1926 | |
Aristide Eugène Le Fol | 19/04/1926-30/12/1926 | Quyền Thống đốc |
Paul Marie Alexis Joseph Blanchard de la Brosse | 31/12/1926-31/12/1928 | |
Auguste Eugène Ludovic Tholance | 01/01/1929-06/03/1929 | Quyền Thống đốc |
Jean-Félix Krautheimer | 07/03/1929-20/11/1934 | |
Eugène Henri Royer Eutrope | 21/11/1931-11/11/1932 | Quyền Thống đốc |
Jean-Félix Krautheimer | 12/11/1932-1934 | |
Pierre André Michel Pagès | 1934-29/02/1936 | |
Henri Georges Rivoal | 01/03/1936-12/10/1936 | Quyền Thống đốc |
Pierre André Michel Pagès | 13/10/1936-1939 | |
René Veber | 1939-15/11/1940 | |
Henri Georges Rivoal | 16/11/1940-12/1942 | Quyền Thống đốc (16/11/1940-11/12/1940), Thống đốc (12/12/1940-12/1942) |
Ernest Thimothée Hoeffel | 12/1942-08/03/1945 | |
Fujio Minoda | 09/03/1945-13/08/1945 | |
Nguyễn Văn Sâm | 14/08/1945-24/08/1945 | Khâm sai Nam Bộ |
Trần Văn Giàu | 25/08/1945-09/09/1945 | Chủ tịch Ủy ban Hành chánh lâm thời Nam Bộ |
Phạm Văn Bạch | 10/09/1945-22/09/1945 | Chủ tịch Ủy ban Nhơn dân Nam Bộ |
Jean Marie Arsène Cédille | 23/09/1945-13/10/1945 | Ủy viên Cộng hoà Pháp tại Nam Kỳ |
Marcel Jean Marie Alessandri | 14/10/1945-31/05/1946 | Ủy viên Nam Kỳ |
Nguyễn Văn Thinh | 01/06/1946-10/11/1946 | Thủ tướng Nam Kỳ Quốc |
Nguyễn Văn Xuân | 15/11/1946-06/12/1946 | Quyền Thủ tướng Nam Kỳ Quốc |
Lê Văn Hoạch | 07/12/1946-07/10/1947 | Thủ tướng Nam Kỳ Quốc |
Nguyễn Văn Xuân | 08/10/1947-26/05/1948 | Thủ tướng Nam Kỳ Quốc |
Lê Văn Hoạch | 27/05/1948-14/07/1949 | Quốc vụ khanh Nam Kỳ |
Trần Văn Hữu | 15/07/1949-05/05/1950 | Thủ hiến Nam Việt |
Thái Lập Thành | 06/05/1950-31/07/1951 | Thủ hiến Nam Việt |
Hồ Quang Hoài | 01/08/1951-07/1954 | Thủ hiến Nam Việt |
Trần Văn Lắm | 07/1954-11/1955 | Đại biểu Chính phủ tại Nam Phần |
Hồ Bảo Lộc | 11/1955-? | Đại biểu Chính phủ tại Nam Phần |