# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật / Ngày | Phát hành vi / Ngày |
1 | Chỉ một cú đấm Ichigeki (一撃) | 12 tháng 12 năm 2012[1] 978-4-08-870701-3 | 24 tháng 3 năm 2017 [2] 978-604-2-08899-2 |
---|
|
- 01. "Chỉ một cú đấm" (一撃, Ichigeki?)
- 02. "Kẻ thất nghiệp và cua" (蟹と就活, Kani to Shūkatsu?)
- 03. "Sinh vật tai họa" (災害存在, Saigai Sonzai?)
- 04. "Gia tộc lòng đất" (闇の地底人, Yami no Chisokojin?)
- 05. "Nổ như gãi ngứa" (かゆさ爆発, Kayusa Bakuhatsu?)
- 06. "Saitama" (サイタマ, Saitama?)
- 07. "Cuộc đột kích bí ẩn" (謎の襲撃, Nazo no Shūgeki?)
- 08. "Có phải hắn nói đến gã này?" (それコイツ, Sore Koitsu?)
- Ngoại truyện. "200 Yên" (200円, 200 En?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama |
2 | Chìa khóa sức mạnh Tsuyosa no Hiketsu (強さの秘訣) | 12 tháng 12 năm 2012[3] 978-4-08-870702-0 | 7 tháng 4 năm 2017[4] 978-604-210559-0 |
---|
|
- 09. "Viện tiến hóa" (進化の家, Shinka no Ie?)
- 10. "Nghệ thuật đương đại" (近代アート, Kindai Āto?)
- 11. "Chìa khóa sức mạnh" (強さの秘訣, Tsuyosa no Hiketsu?)
- 12. "Đảng thiên đường" (新都団, Shinto-dan?)
- 13. "Tốc độ" (スピード, Supīdo?)
- 14. "Chưa từng nghe nói" (お前など知らん, Omae Nado Shiran?)
- 15. "Sở thích và công việc" (趣味と仕事, Shumi to Shigoto?)
- Ngoại truyện. "Rèn giũa bản thân" (じぶんみがき, Jibun Migaki?)
|
|
Bìa nhân vật: Genos, Saitama |
3 | Lời đồn Uwasa (噂) | 4 tháng 4 năm 2013[5] 978-4-08-870724-2 | 21 tháng 4 năm 2017[6] 978-604-2-08901-2 |
---|
|
- 16. "Đậu rồi" (合格しました, Gōkaku Shimashita?)
- 17. "Giao đấu" (手合せ, Teawase?)
- 18. "Tác nghiệp" (宮業活動, Miyagyō Katsudō?)
- 19. "Không rảnh" (それどころじゃない, Sore Dokoro Janai?)
- 20. "Lời đồn" (噂, Uwasa?)
- Ngoại truyện 1. "Mùa hạ" (夏, Natsu?)
- Ngoại truyện 2. "Luồng gió mới" (吹き込む新風, Fukikomu Shinpū?)
|
|
Bìa nhân vật: Speed-o'-Sound Sonic |
4 | Thiên thạch khổng lồ Kyodai Inseki (巨大隕石) | 2 tháng 8 năm 2013[7] 978-4-08-870871-3 | 5 tháng 5 năm 2017 978-604-2-08902-9 |
---|
|
- 21. "Thiên thạch khổng lồ" (巨大隕石, Kyodai Inseki?)
- 22. "Dư luận" (声, Koe?)
- 23. "Hiểm họa từ đại dương" (海からの脅威, Umi Kara no Kyōi?)
- 24. "Hải nhân vương" (深海王, Shinkaiō?)
- Ngoại truyện. "Nhà tù" (ぷりズン, Purizon?)
|
|
Bìa nhân vật: Bang, Saitama |
5 | Không thành công cũng thành nhân Zutaboro ni Kagayaku (ズタボロに輝く) | 4 tháng 12 năm 2013[8] 978-4-08-880083-7 | 19 tháng 5 năm 2017 978-604-2-08903-6 |
---|
|
- 25. "Hải nhân vương (2)" (深海王・2, Shinkaiō 2?)
- 26. "Một tia hi vọng" (不安定な希望, Fuanteina Kibō?)
- 27. "Không thành công cũng thành nhân" (ズタボロに輝く, Zutaboro ni Kagayaku?)
- 28. "Vì mưa" (雨降ってるから, Ame Futteru Kara?)
- 29. "Cấp B" (B級, Bī-Kyū?)
- Ngoại truyện. "Thứ tiền không mua được" (賈えないモノ, Kaenai Mono?)
|
|
Bìa nhân vật: Mumen Rider, Deep Sea King |
6 | Sấm truyền Daiyogen (大予言) | 2 tháng 5 năm 2014[9] 978-4-08-880128-5″ ISBN không hợp lệ | 2 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08904-3 |
---|
|
- 30. "Cấp S" (S級, Esu-Kyū?)
- 31. "Sấm truyền" (大予言, Daiyogen?)
- 32. "Hiểm họa từ vũ trụ" (宇宙(そら)からの..., Sora kara no...?)
- 33. "Kẻ không nghe lời" (話を聞かない男たち, Hanashi o Kikanai Otokotachi?)
- 34. "Ngươi khùng à?" (馬鹿かお前, Bakaka Omae?)
- Ngoại truyện. "Cá hồi" (鮭, Shake?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama, Puri-Puri Prisoner |
7 | Quyết đấu Tatakai (戦い) | 4 tháng 12 năm 2014[10] 978-4-08-880262-6 | 16 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08905-0 |
---|
|
- 35. "Quyết đấu" (戦い, Tatakai?)
- 36. "Bản lĩnh của Boros" (ボロスの本領, Borosu no Honryō?)
- 37. "Rơi" (堕落, Daraku?)
- Ngoại truyện 1. "Công trình lớn" (大工事, Daikouji?)
- Ngoại truyện 2. "Sự tích đại đệ tử" (一番弟子の回想, Ichibandeshi no Kaisou?)
- Ngoại truyện 3. "Cơm thịt heo" (カツ丼, Katsudon?)
|
|
Bìa nhân vật: Boros, Saitama |
8 | Người đó Ano Hito (あの人) | 3 thãng 4 năm 2015[11] 978-4-08-880382-1 | 30 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08906-7 |
---|
|
- 38. "King" (キング, Kingu?)
- 39. "Người đó" (あの人, Ano Hito?)
- 40. "Ngoài vòng pháp luật" (アウトロー, Autorō?)
- Ngoại truyện 1. "Mèo lạc" (迷い猫, Mayoi Neko?)
- Ngoại truyện 2. "Tôm hùm" (海老, Ebi?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama, King |
9 | Chớ coi thường Namen Na! (なめんな!) | 9 tháng 8 năm 2015[12] 978-4-08-880530-6 | 14 tháng 7 năm 2017 978-604-2-08907-4 |
---|
|
- 41. "Kẻ muốn làm quái nhân" (怪人になりたい男, Kaijin ni Naritai Otoko?)
- 42. "Phe bão tuyết" (フブキ組, Fubuki-Gumi?)
- 43. "Chớ coi thường!" (なめんな!, Namen Na!?)
- 44. "Tăng tốc" (加速, Kasoku?)
- 45. "Danh hiệu anh hùng" (ヒーローネーム, Hīrō Nēmu?)
- 46. "Săn anh hùng" (ヒーロー狩り, Hiro Kari?)
- 47. "Chiêu thức" (技, Waza?)
- Ngoại truyện. "Nỗi khổ của phe bão tuyết" (フブキ組の奮闘, Fubuki-Gumi no Funtō?)
|
|
Bìa nhân vật: Fubuki, Saitama |
10 | Tinh thần chiến đấu Kiai (気合い) | 4 tháng 12 năm 2015[13] 978-4-08-880577-1 | 4 tháng 8 năm 2017 978-604-2-08908-1 |
---|
|
- 48. "Chuối" (バナナ, Banana?)
- 49. "Đang chán mà" (どうせ服だから, Dōse Fukudakara?)
- 50. "Vênh váo" (調子に乗る!, Chōshininoru!?)
- 51. "Đồ đội đầu" (被り物, Kaburimono?)
- 52. "Cấm trả lại!" (戻すな!, Modosu Na!?)
- 53. "Phòng chờ" (控え室, Hikaeshitsu?)
- 54. "Rết" (百足, Mukade?)
- 55. "Tinh thần chiến đấu" (気合い, Kiai?)
- Ngoại truyện 1. "Ngày nghỉ của Tatsumaki (タツマキの休日, Tatsumaki no Kyūjitsu?)
- Ngoại truyện 2. "Gu thời trang" (センス, Sensu?)
- Ngoại truyện 3. "Chỉ số" (数字, Sūji?)
|
|
Bìa nhân vật: Tatsumaki, Genos, Saitama |
11 | Đại quái trùng Daikaichū (大怪蟲) | 3 tháng 6 năm 2016[14] 978-4-08-880646-4 | 18 tháng 8 năm 2017 978-604-2-08909-8 |
---|
|
- 56. "Trực diện" (真正面, Masshōmen?)
- 57. "Phá đám" (横槍, Yokoyari?)
- 58. "Đại quái trùng" (大怪蟲, Daikaichū?)
- 59. "Chỉ có ngươi" (お前だけ, Omaedake?)
- 60. "Tiến lên võ đài" (入場, Nyūjō?)
- 61. "Ngựa ô" (ダークホース, Dāku Hōsu?)
- Ngoại truyện. "Đội siêu nhân" (戦隊, Sentai?)
|
|
Bìa nhân vật: Metal Bat, Saitama |
12 | Kẻ mạnh Tsuyoi Yatsura (強い奴ら) | 2 tháng 12 năm 2016[15] 978-4-08-880785-0 | 1 tháng 9 năm 2017 978-604-2-08910-4 |
---|
|
- 62. "Lí do tìm kiếm" (求める理由, Motomeru Riyū?)
- 63. "Trận đấu và cuộc chiến" (武合と戦闘, Takegō to Sentō?)
- 64. "Giới hạn" (限界, Genkai?)
- 65. "Chị và em" (姉妹, Shimai?)
- 66. "Kẻ mạnh" (強い奴ら, Tsuyoi Yatsura?)
- 67. "Không phải hạng thường" (規範外, Kihangai?)
- Ngoại truyện. "Ngày nghỉ giữa tuần của King" (キングの休日のようで平日, Kingu no Kyūjitsu no Yōde Heijitsu?)
|
|
Bìa nhân vật: Garou |
13 | Tế bào quái nhân Kaijin Saibō (怪人細胞) | 4 tháng 4 năm 2017[16] 978-4-08-881103-1 | 15 tháng 9 năm 2017 978-604-2-08911-1 |
---|
|
- 68. "Binh lực hùng hậu" (大戦力, Daisenryoku?)
- 69. "Tế bào quái nhân" (怪人細胞, Kaijin Saibō?)
- 70. "Thú vui của kẻ mạnh" (強いよ楽しい, Tsuyoi yo Tanoshī?)
- 71. "Võ thuật chân chính" (武術とは...!!, Bujutsu to wa...!!?)
- Ngoại truyện. "Ngôi sao" (スター, Sutā?)
|
|
Bìa nhân vật: Suiryu, Saitama |
14 | Bên bờ tuyệt vọng Zetsubō no Hate (絶望の果て) | 4 tháng 8 năm 2017[17] 978-4-08-881231-1 | 22 tháng 12 năm 2017 978-604-2-08912-8 |
---|
|
- 72. "Quái nhân hóa" (怪人化, Kaijinka?)
- 73. "Cuộc chiến của kẻ mạnh" (強い奴の抵抗, Tsuyoi Yatsu no Teikō?)
- 74. "Bên bờ tuyệt vọng" (絶望の果て, Zetsubō no Hate?)
- 75. "Bất công" (反則, Hansoku?)
|
|
Bìa nhân vật: Sneck, Lightning Max, Saitama |
15 | Những kẻ trong bóng tối Anyaku suru Monotachi (暗躍する者たち) | 4 tháng 12 năm 2017[18] 978-4-08-881431-5 | 20 tháng 4 năm 2018 978-604-2-10262-9 |
---|
|
- 76. "Vẫn chán như thường" (いつも通りの退屈, Itsumodōri no Taikutsu?)
- 77. "Tiến bộ và trì trệ" (停滞と成長, Teitai to Seichō?)
- 78. "Những kẻ trong bóng tối" (暗躍する者たち, Anyaku suru Monotachi?)
- 79. "Loạt đòn bất tận (八メ技, Hame-Waza?)
- 80. "Bao vây" (包囲, Hōi?)
- Ngoại truyện 1. "Cấp độ thảm họa" (災害レベル, Saigai Reberu?)
- Ngoại truyện 2. "Nhân chứng" (目撃, Mokugeki?)
|
|
Bìa nhân vật: Watchdog Man, Saitama |
16 | Toàn lực Dashitukusu (出し尽くす) | 4 tháng 4 năm 2018[19] 978-4-08-881451-3 | 24 tháng 8 năm 2018 978-604-2-11495-0 |
---|
|
- 81. "Quyết chiến" (意地, Iji?)
- 82. "Toàn lực" (出し尽くす, Dashitukusu?)
- 83. "Con đường cheo leo" (過酷な階段, Kakokuna Kaidan?)
- 84. "Gia tăng" (エスカレーション, Esukarēshon?)
- Ngoại truyện. "Trưởng thành vượt bậc" (成長過程, Seichō Katei?)
|
|
Bìa nhân vật: Bomb, Saitama |
17 | Vì tui là Sư Cọ Quấn Mền? Hagemanto dakara ka? (ハゲマントだからか?) | 3 tháng 8 năm 2018[20] 978-4-08-881556-5 | 18 tháng 1 năm 2019 978-604-2-12061-6 |
---|
|
- 85. "Sức mạnh" (パワー, Pawā?)
- 86. "Vì tui là Sư Cọ Quấn Mền?" (ハゲマントだからか?, Hagemanto Dakara ka??)
- 87. "Hang ổ" (アジト, Ajito?)
- Ngoại truyện. "Tự tin" (自信, Jishin?)
|
|
Bìa nhân vật: Zombieman |
18 | Giới hạn Rimitta (リミッター) | 4 tháng 12 năm 2018[21] 978-4-08-881690-6 | 24 tháng 5 năm 2019 978-604-2-14363-9 |
---|
|
- 88. "Quái nhân tính" (怪人性, Kaijinsei?)
- 89. "Giới hạn" (リミッター, Rimitta?)
- 90. "Lẩu" (鍋, Nabe?)
|
|
Bìa nhân vật: Garou, Tareo, Bug God, Royal Ripper, Saitama, King |
19 | Tận diệt cải thảo Hakusai Shōmetsu (白菜消滅) | 4 tháng 4 năm 2019[22] 978-4-08-881813-9 | 17 tháng 7 năm 2020 978-604-2-18698-8 |
---|
|
- 91. "Tận diệt cải thảo" (白菜消滅, Hakusai Shōmetsu?)
- 92. "Vì ta là quái nhân" (怪人だから, Kaijin dakara?)
- 93. "Cún con" (ポチ, Pochi?, "Rover")
- 94. "Đường cống" (マンホール, Manhōru?)
- Ngoại truyện. "Cú đấm đời thực" (現実パンチ, Genjitsu Panchi?)
|
|
Bìa nhân vật: Genos, Child Emperor, Tanktop Master, Metal Knight |
20 | Xuất kích!! Ikuzo! (行くぞ!) | 4 tháng 7 năm 2019[23] 978-4-08-881814-6 | 18 tháng 8 năm 2020 978-604-2-18527-1 |
---|
|
- 95. "Xuất kích!!" (行くぞ!, Ikuzo!?)
- 96. "Đá nó đi!" (蹴散らせ!, Ke Chirase!?)
- Ngoại truyện. "Đồ của người ta" (所持アイテム, Shoji Aitemu?)
|
|
Bìa nhân vật: Flashy Flash, Atomic Samurai, Metal Bat, Child Emperor, Metal Knight, Zombieman, Saitama |
21 | Một khắc Isshun (一瞬) | 4 tháng 12 năm 2019[24] 978-4-08-881815-3 | 25 tháng 9 năm 2020 978-604-2-18528-8 |
---|
|
- 97. "Phán quyết là gì?" (判定は?, Hantei wa??)
- 98. "Trận chiến thần tốc" (速い奴, Hayai Yatsu?)
- 99. "Một khắc" (一瞬, Isshun?)
- 100. "Cặp sách" (ランドセル, Randoseru?)
- 101. "Nước mắt tiếc nuối" (悔し泣き, Kuyashinaki?)
- Ngoại truyện. "Không sao đợi được" (待ってられない, Matte Rarenai?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama, Speed-o'-Sound Sonic, Mumen Rider, Puri-Puri Prisoner, Garou |
22 | Ánh sáng Hikari (光) | 4 tháng 9 năm 2020[25] 978-4-08-882292-1 | 18 tháng 6 năm 2021 978-604-2-22309-6 |
---|
|
- 102. "Chàng trai anh hùng" (少年ヒーロー, Shōnen hīrō?)
- 103. "Ánh sáng" (光, Hikari?)
- 104. "Cuộc chiến bẩn thỉu bất diệt" (不死身の泥仕合, Fujimi no Dorojiai?)
- 105. "Mặt nạ ngọt ngào (アマイマスク, Amaimasuku?)
- 106. "Người xem tùy ý khuyên" (見てはいけないもの, Mite wa Ikenai Mono?)
- Ngoại truyện. "Cà phê (コーヒー, Kōhī?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama, Child Emperor, Phoenix Man |
23 | - Shingan (真贋) | 4 tháng 1 năm 2021[26] 978-4-08-882455-0 | - |
---|
|
- 107. Senaka (背中, Senaka?)
- 108. Shingan (真贋, Shingan?)
- 109. Fueru Yabai Yatsu (増えるヤバい奴, Fueru Yabai Yatsu?)
- 110. Rabu Reboryūshon (ラブレボリューション, Rabu Reboryūshon?)
- 111. Kuiiji (食い意地, Kuiiji?)
- 112. Chōgōkin Kurobikari (超合金クロビカリ, Chōgōkin Kurobikari?)
- Ngoại truyện. Han (範, Han?)
|
|
Bìa nhân vật: Saitama, Orochi, Gyoro Gyoro |
24 | - Ikenie (生贄) | 3 tháng 12 năm 2021[27] 978-4-08-883002-5 | - |
---|
|
- 113. Daikyō (大凶, Daikyō?)
- 114. Kyōteki (強敵, Kyōteki?)
- 115. Ikenie (生贄, Ikenie?)
- 116. Feiku (フェイク, Feiku?)
- 117. Saisen (再戦, Saisen?)
- 118. Kagami (鏡, Kagami?)
|
|
Bìa nhân vật: Sweet Mask, Genos, Kamikaze, Iaian, Bushidrill, Okamaitachi |
25 | - Kudō Kishi (駆動騎士) | 2 tháng 5 năm 2022[28] 978-4-08-883136-7 | - |
---|
|
- 119. Sōgū (遭遇, Sōgū?)
- 120. Asobi (遊び, Asobi?)
- 121. Kyūso (窮鼠, Kyūso?)
- 122. Kudō Kishi (駆動騎士, Kudō Kishi?)
- 123. Ura no Kehai (裏の気配, Ura no Kehai?)
- 124. Hitsuyōna no Wa Tsuyosa Dake (必要なのは強さだけ, Hitsuyōna no Wa Tsuyosa Dake?)
- 125. Kowareteiru (壊れている, Kowareteiru?)
|
|
26 | - Michi (未知) | 3 tháng 6 năm 2022[29] 978-4-08-883137-4 | - |
---|
|
- 126. Michi (未知, Michi?)
- 127. Honntai (本体, Honntai?)
- 128. Shin Fubuki Gumi (新フブキ組, Shin Fubuki Gumi?)
- 129. Osuwari (おすわり, Osuwari?)
- 130. Saikosu (サイコス, Saikosu?)
- 131. Magattai! (魔合体!, Magattai!?)
|
|
27 | - Tatsumaki Zenkai (タツマキ全開) | 4 tháng 11 năm 2022[30] 978-4-08-883336-1 | - |
---|
|
- 132. Shinshoku (侵触, Shinshoku?)
- 133. Hikkurikaesu! (ひっくり返す!, Hikkurikaesu!?)
- 134. Tatsumaki Zenkai (タツマキ全開, Tatsumaki Zenkai?)
- 135. Makenai! (負けない!, Makenai!?)
- 136. Oinaru Nanika (大いなる何か, Oinaru Nanika?)
- 137. Fukutsu (不屈, Fukutsu?)
|
|
28 | - Shin'en e (深淵へ) | 2 tháng 6 năm 2023[31] 978-4-08-883586-0 | - |
---|
|
- 138. Nejire (ねじれ, Nejire?)
- 139. Shūtai to Kihon (醜態と基本, Shūtai to Kihon?)
- 140. Fukutsu (不屈, Fukutsu?)
- 141. Kyōmei (共鳴, Kyōmei?)
- 142. Shin'en e (深淵へ, Shin'en e?)
- 143. (ABYSS, ?)
|
|
29 | - Kendochōrai (捲土重来) | 2 tháng 11 năm 2023[32] 978-4-08-883742-0 | - |
---|
|
- 144. Ishi to daiya (石とダイヤ, Ishi to daiya?)
- 145. Kendo Jūki (捲土重来, Kendo Jūki?)
- 146. Torubeki Taido (とるべき態度, Torubeki Taido?)
- 147. Mokusei, Joritī no Buringā (木星、ジョリティーのブリンガー, Mokusei, Joritī no Buringā?)
- 148. Shirubā Fuengu (シルバーフエング, Shirubā Fuengu?)
- 149. Chōgōkin Kurobikari (超合金クロビカリ, Chōgōkin Kurobikari?)
|
|
30 | - Saidai no kabe (最大の壁) | 4 tháng 3 năm 2024[33] 978-4-08-883863-2 | - |
---|
|
- 150. Sukedachi (助太刀, Sukedachi?)
- 151. Gekibutsu (劇物, Gekibutsu?)
- 152. Issen (一線, Issen?)
- 153. Fukuhei (伏兵, Fukuhei?)
- 154. Shi to Deshi (師と弟子, Shi to Deshi?)
- 155. Saidai no kabe (最大の壁, Saidai no kabe?)
|
|
31 | - Rengoku Musō Bakunetsu Hadō-hō (煉獄無双爆熱波動砲) | 4 tháng 7 năm 2024[34] 978-4-08-884098-7 | - |
---|
|
- 156. Ōte (王手, Ōte?)
- 157. Bosshū (没収, Bosshū?)
- 158. Rengoku Musō Bakunetsu Hadō-hō (煉獄無双爆熱波動砲, Rengoku Musō Bakunetsu Hadō-hō?)
- 159. Seika (成果, Seika?)
- 160. Shinbatsu (神罰, Shinbatsu?)
|
|
32 | - Shukufuku (祝福) | 1 tháng 11 năm 2024[35] 978-4-08-884267-7 | - |
---|
|
- 161. (BAD BOYS, ?)
- 162. (2BAD, ?)
- 163. Shukufuku (祝福, Shukufuku?)
- 164. Bunsuirei (分水嶺, Bunsuirei?)
- 165. Fuan yōso (不安要素, Fuan yōso?)
- 166. Saikō no Hīrō (最高のヒーロー, Saikō no Hīrō?)
|
|