Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Campuchia |
Vấn đề khác |
Chủ tịch Quốc hội Vương quốc Campuchia (tiếng Khmer: ប្រធានរដ្ឋសភានៃព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា) là chủ tọa của hạ viện cơ quan lập pháp
# | Chân dung | Chủ tịch Quốc hội (sinh-mất) |
Đảng chính trị | Bắt đầu | Kết thúc |
---|---|---|---|---|---|
1 | Son Sann (1911–2000) |
Đảng Dân chủ Tự do Phật giáo | Tháng 6 năm 1993 | Tháng 10 năm 1993 | |
2 | Chea Sim (1932–2015) |
Đảng Nhân dân Campuchia | Tháng 10 năm 1993 | 30 tháng 11 năm 1998 | |
3 | Norodom Ranariddh (1944-2021) |
Funcinpec | 30 tháng 11 năm 1998 | 21 tháng 3 năm 2006 | |
4 | Heng Samrin (1934) |
Đảng Nhân dân Campuchia | 21 tháng 3 năm 2006 | 21 tháng 8 năm 2023 | |
5 | Khuon Sodary (1952) |
Đảng Nhân dân Campuchia | 21 tháng 8 năm 2023 | đương nhiệm |
Tên | Nhiệm kỳ | Hạng | Đảng |
---|---|---|---|
Heng Samrin | 1998–2006 | Thứ nhất | Đảng Nhân dân Campuchia |
Nguon Nhel | 1997–2006 | Thứ 2 | Đảng Nhân dân Campuchia |
Say Chhum | 2006–2012 | Thứ 2 | Đảng Nhân dân Campuchia |
Nguon Nhel | 2006–2014 | Thứ nhất | Đảng Nhân dân Campuchia |
Khuon Sodary | 2012–2014 | Thứ 2 | Đảng Nhân dân Campuchia |
Kem Sokha | 2014– | Thứ nhất | Đảng Cứu quốc Campuchia |
Nguon Nhel | 2014– | Thứ 2 | Đảng Nhân dân Campuchia |
Tên | Nhiệm kỳ | Đảng chính trị |
---|---|---|
Chuop Hell | 1958–1962 | Sangkum |
Chau Sen Cocsal Chhum | 1962-1963 | Sangkum |
Ung Hong Sath | 1963 - ? | ? |
Chau Sen Cocsal Chhum | 1966–1968 | Sangkum |
? | 1968–1969 | ? |
Cheng Heng | 1969–1970 | Đảng Cộng hòa Xã hội |
In Tam | 1970–1971 | Đảng Dân chủ |
? | 1971–1972 | ? |
Tan Kim Huon | 1972 ? - 1974 ? | ? |
Ung Bun Hor | 1974–1975 | ? |
Nuon Chea | 1976–1979 | Đảng Cộng sản Campuchia |
Chea Sim | 1981–1993 | Đảng Nhân dân Campuchia |