![]() Lily Allen tại Toronto, Canada tháng 4 năm 2009. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số giải thưởng | 22 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số đề cử | 56 |
Dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử mà nữ ca sĩ người Anh Lily Allen đã được nhận trong sự nghiệp của mình.
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Bài hát của năm - "The Fear" | 6th Place | Đề cử |
2009 | Album của năm - It's Not Me It's You | 9th Place | Đề cử |
2009 | Bài hát của thập kỉ - "Smile" | Honorable Mentions | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | "Smile" | BMI Pop Song | Đoạt giải |
2010 | "The Fear" | BMI Pop Song | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | British Female Solo Artist | Đề cử |
Alright, Still | MasterCard British Album | Đề cử | |
Lily Allen | British Breakthrough Act | Đề cử | |
"Smile" | British Single | Được chọn | |
2010 | Lily Allen | British Female Solo Artist | Đoạt giải |
It's Not Me, It's You | MasterCard British Album | Đề cử | |
"The Fear" | British Single | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Best Pop Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | It's Not Me, It's You | Best Album | Đoạt giải |
"Not Fair" | Best Music Video | Đề cử | |
Lily Allen | Best Female Act | Đề cử | |
"Not Fair" | Best Single | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | It's Not Me, It's You | Fonogram Award for Best International Modern Pop/Rock Album | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Lily Allen | Editor's Special Award | Đoạt giải |
2009 | Lily Allen | Best UK Solo Artist | Đề cử |
2010 | Lily Allen | Best UK Solo Artist | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Best Track | "The Fear" | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | The Artist Campaign Award | Đoạt giải |
Giải Grammy là giải thưởng thường niên của Viện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia Hoa Kỳ. Allen đã được nhận một đề cử.[1]
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Alright, Still | Album nhạc alternative xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Lily Allen | Woman of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Lily Allen | Best Dressed Celebrity | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Lily Allen | Video xuất sắc nhất - "Fuck You" | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Lily Allen | Nhạc sĩ của năm cùng Greg Kurstin | Đoạt giải[2] |
"The Fear" | Bài hát có nhạc và lời xuất sắc nhất cùng Greg Kurstin | Đoạt giải[2] | |
"The Fear" | PRS for Music Most Performed Work | Đoạt giải[2] |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Nghệ sĩ quốc tế mới xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Nữ nghệ sĩ quốc tế xuất sắc nhất | Đoạt giải |
2010 | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | "The Fear" | Giải Indie/Rock/Pop | Đề cử |
2010 | "Just Be Good to Green" với Professor Green" | Giải RCD (Radio / Charts / Downloads) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | "Smile" | Spankin' New Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Best UK & Ireland Act | Đề cử |
2007 | Lily Allen | Artist Choice | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Best New Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | "Smile" | Best New Artist Video | Đề cử |
Best Reggae Video | Đề cử | ||
2009 | "The Fear" | Best Pop Video | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Lily Allen | Nghệ sĩ quốc tế của năm | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Woodie of the Year | Đề cử |
"Smile" | Viral Woodie | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | Lily Allen | Best Insult | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | UK Marketing Campaign of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2008 | Lily Allen | Nghệ sĩ alternative indie/quốc tế solo mới xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Best Solo Artist | Đề cử |
Sexiest Woman | Đề cử | ||
Alright, Still | Worst Album | Đề cử | |
Lily Allen | Worst Dressed | Đoạt giải | |
2008 | Lily Allen (www.myspace.com/lilymusic) | Best Band Blog | Đề cử |
2010 | Lily Allen for her Twitter ticket treasure hunt | Giving It Back Fan Award | Đoạt giải |
Lily Allen | Hottest Woman | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | International Revelation of the Year | Đề cử |
2010 | Nữ nghệ sĩ quốc tế của năm | Đề cử | |
"Fuck You" | Ca khúc quốc tế của năm | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | "Smile" | Đề cử | |
2009 | "The Fear" | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Alright, Still | English Breakthrough of the Year | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Best New Act | Đề cử |
2007 | "Alfie" | Best Video | Đề cử |
2009 | "The Fear" | Best Track | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Lily Allen | Nghệ sĩ của năm | Đề cử |
2010 | Lily Allen | Nghệ sĩ thể hiện alternative xuất sắc nhất của năm | Đề cử |
2010 | It's Not Me, It's You | Album nhạc pop xuất sắc nhất của năm | Đề cử |
2010 | It's Not Me, It's You | Album alternative xuất sắc nhất của năm | Đề cử |
2010 | "The Fear" | Ca khúc alternative xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Choice Music: Breakout Artist - Female | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Best New Act | Đoạt giải |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Smile - thứ 9 | Đề cử |
2009 | Lily Allen | The Fear - thứ 5 | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Best International New Artist | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Lily Allen | Festival Pop Act | Đề cử |
2006 | Lily Allen | Festival Breakthrough Act | Đề cử |
2007 | Lily Allen | Festival Pop Act | Đề cử |
2009 | Lily Allen | Festival Fitty of the Year - Girls | Đoạt giải |
2010 | Lily Allen | Best Headline Performance | Được chọn |
2010 | Lily Allen | Feel-Good Act of the Summer | Được chọn |
2010 | Lily Allen | Anthem of the Year - "Just be Good to Green" (với Professor Green) | Được chọn |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2010 | Best Visual Effects in a Video | "Fuck You" | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2006 | Alright, Still | Album xuất sắc nhất | Đoạt giải |
2006 | Lily Allen | Thành tích xếp hạng xuất sắc nhất | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Alright, Still | Best Album | Đề cử |
2007 | Lily Allen | Best Crossover Chart Act | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2009 | It's Not Me, It's You | Album xuất sắc nhất | Đề cử |
"The Fear" | Track xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
Lily Allen | Hottest Female | Đề cử | |
Twit của năm | Đề cử |
Năm | Đề cử / Tác phẩm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
2007 | Lily Allen | Best Female Live | Đề cử |